menyuruh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menyuruh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menyuruh trong Tiếng Indonesia.

Từ menyuruh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gửi, nói, ra lệnh, yêu cầu, truyền lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menyuruh

gửi

(send)

nói

(say)

ra lệnh

(command)

yêu cầu

(to order)

truyền lệnh

(command)

Xem thêm ví dụ

Aku menyuruh Frank menyelidiki dia.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
Pertama, Ia menyuruh mereka menggarap dan mengurus bumi tempat tinggal mereka hingga akhirnya memenuhi bumi dengan keturunan mereka.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Apakah kau menyuruhku turun ke air dengan gaun yang super mahal ini atau apa?
Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à?
35 Dan terjadilah bahwa siapa pun dari orang-orang Amalikia yang tidak mau masuk ke dalam sebuah perjanjian untuk mendukung perkara kebebasan, agar mereka boleh mempertahankan sebuah pemerintahan yang bebas, dia suruh hukum mati; dan hanya ada sedikit yang menolak perjanjian kebebasan.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Saya akan menyuruhnya memotong huruf dari kertas karton untuk papan. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Lalu Yesus menyuruh mereka pulang.
Chúa đã gọi nó về nhà.
Lalu Yehoram berkata, ”Suruh seorang prajurit berkuda menemui mereka dan bertanya, ’Apakah kalian datang dengan damai?’”
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
Suruh semua beredar dari laut!
Mọi người lên bờ ngay!
Siapa yang menyuruhmu merawatnya?
Ai bảo cậu điều trị cho anh ta?
Fitz, suruh Mike untuk tenang.
Fitz, kêu Mike dừng lại.
Seperti yang kita pelajari, Firaun menyuruh orang-orang Israel meninggalkan Mesir setelah Allah menimpakan tulah yang ke-10 atas orang-orang Mesir.
Như chúng ta đã học biết, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi khỏi xứ sau khi Đức Chúa Trời giáng tai vạ thứ mười xuống dân Ê-díp-tô.
Suruh semuanya ke ruang mesin.
Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy.
Mengapa tak suruh pemeliharaan lakukan itu?
Tại sao không bảo trì nó đi nhỉ?
Saya tidak yakin dia mengetahuinya saat itu, tetapi dia telah pergi dengan iman bahwa dia berada dalam tugas suruhan Tuhan.
Tôi không chắc khi ấy em ấy có biết không, nhưng em ấy đã đi với đức tin rằng em đang làm công việc cho Chúa.
Sekali peristiwa, seorang petugas pabean mendapat informasi tentang kegiatan kami dan menyuruh kami turun dari kereta api lalu membawa lektur kepada atasannya.
Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông.
Kau Menyuruhku...
Em kể anh nghe...
Kisah tersebut menyatakan, ”Lalu raja menyuruh Aspenaz, kepala pejabat istananya, untuk mendatangkan beberapa dari antara putra-putra Israel dan dari antara keturunan raja dan dari antara para bangsawan, yaitu anak-anak yang sama sekali tidak bercacat, tetapi yang tampan parasnya dan memiliki pemahaman tentang segala hikmat dan berpengetahuan, serta memiliki daya pengamatan tentang apa yang diketahui, yang juga memiliki kesanggupan untuk melayani di istana raja.”—Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Bajingan itu menyuruhku makan McDonalds.
Bastards khiến tôi ăn McDonalds.
Jangan berani suruh aku berdiam, dan percaya kalau aku akan menurutinya.
Đừng tưởng bảo em ngồi yên là em sẽ nghe theo!
+ 2 Daud menjawab Imam Ahimelekh, ”Raja menyuruh saya melakukan sesuatu, tapi dia berkata, ’Jangan sampai ada yang tahu tentang tugas ini dan tentang perintah saya kepadamu.’
+ 2 Đa-vít đáp: “Đức vua sai tôi làm một việc, nhưng ngài ấy bảo: ‘Đừng để ai biết về nhiệm vụ ta giao phó cùng lời chỉ dẫn ta đã truyền cho ngươi’.
Antiokhus IV meminta waktu untuk berkonsultasi dengan para penasihatnya, namun Laenas menggambar sebuah lingkaran di sekeliling sang raja dan menyuruhnya untuk memberikan jawaban sebelum melangkah ke luar garis.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Paulus juga menyuruh sidang itu ”dengan baik hati mengampuni dan menghibur [pedosa yang bertobat itu], agar dengan satu atau lain cara orang tersebut tidak tertelan oleh karena kesedihannya terlalu besar”. —Baca 2 Korintus 2:5-8.
Phao-lô cũng bảo hội thánh hãy “tha-thứ yên-ủi, hầu cho [người phạm tội biết ăn năn] khỏi bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn”.—Đọc 2 Cô-rinh-tô 2:5-8.
Yesus menyuruh rasul-rasulnya pergi ke Galilea, di mana mereka akan menjumpai dia lagi.
Chúa Giê-su bảo các sứ đồ đi đến Ga-li-lê, nơi mà họ sẽ gặp lại ngài.
Mereka mengejar penyelidikan sejarah keluarga dan menyuruh tata cara-tata cara bait suci dilaksanakan oleh orang lain.
Họ làm công việc sưu tầm lịch sử gia đình và nhờ những người khác làm công việc giáo lễ đền thờ.
15 Setelah semua kejadian itu, Absalom menyiapkan sebuah kereta dan kuda-kuda untuk dirinya sendiri dan menyuruh 50 orang berlari di depan dia.
15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menyuruh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.