pohon trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pohon trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pohon trong Tiếng Indonesia.
Từ pohon trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cây, thực vật, rừng, Cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pohon
câynoun (Cá thể thực vật, thường có thân, lá, cành.) Saya rasa Anda sekalian mungkin sudah pernah melihat pohon silsilah. Tôi nghĩ nhiều bạn ở đây có lẽ đã thấy cây gia đình. |
thực vậtnoun Sebagai contoh, Yesaya menggunakan perumpamaan tentang pohon atau tanaman. Ví dụ, Ê Sai đã sử dụng hình ảnh của một cái cây hoặc thực vật. |
rừngnoun Terakhir kali aku melihat ayahku ve dia buta di pohon aras dari minum. Lần chót tôi gặp bố tôi, ông ấy đi lang thang, say mèm trong rừng bạch dương. |
Cây
Tempat bersarang Pepohonan, semak-semak, dan rumah burung bisa mengundang jenis burung dari daerah hutan. Nơi làm tổ: Cây cối, bụi rậm và chuồng chim thu hút chim rừng. |
Xem thêm ví dụ
Pohon yang lentur bisa bertahan saat badai. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Pohon Ailanthus Tiongkok tumbuh di jalanan New York City. Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York. |
Mereka mendapati bahwa pohon coklat tumbuh subur di sana, dan Ghana dewasa ini adalah penghasil coklat ketiga terbesar di dunia. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
Mengapa pohon zaitun dianggap sangat berharga pada zaman Alkitab? Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh? |
Hukum dengan lugas bertanya, ”Apakah pohon di padang itu manusia, yang harus kaukepung?” Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” |
Tapi apa pun yang kau lakukan, benih itu akan tumbuh menjadi pohon persik. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
Jenkins juga mengaitkan Xibalba be dengan "pohon dunia", gambaran pada pembelajarang kosmologi Maya kontemporer (bukan kuno). Jenkins còn liên kết Xibalba be với "cây thế giới", dựa trên các nghiên cứu về vũ trụ học hiện đại (không phải cổ đại) của người Maya. |
Di sana, mereka dapat terlihat sedang mencari makan di antara tingginya pohon-pohon akasia yang berduri atau hanya memandang ke kejauhan dengan gayanya yang khas. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
(Lihat 1 Nefi 8:10–11; Anda mungkin juga ingin meminta siswa membaca 1 Nefi 11:8–9 untuk melihat bagaimana Nefi menggambarkan pohon tersebut). (Xin xem 1 Nê Phi 8:10–11; các anh chị em cũng có thể muốn các học sinh đọc 1 Nê Phi 11:8–9 để thấy cách Nê Phi mô tả cây ấy). |
Tidak ada pohon-pohon pinus di pasar sisi sungai? Bên bờ này có cây thông nào không? |
Ada yang akan selamat dari penghukuman Yehuwa, seperti buah yang tertinggal di pohon setelah panen Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
Armillaria sebenarnya jamur yang buas, membunuh spesies pohon pohon tertentu di hutan. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
Sewaktu mereka membaca mengenai berbagai kelompok orang dalam mimpi tersebut serta keberhasilan dan kegagalan mereka dalam menuju pohon kehidupan dan memakan buah, mereka juga mempelajari asas berikut: Kesombongan, keduniawian, dan tunduk pada godaan dapat menahan kita dari menerima berkat-berkat Pendamaian. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
Apa yang mereka katakan ketika menebang pohon palem terakhir? Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng? |
* Sama seperti air menyegarkan kembali pohon yang layu, kata-kata yang menenteramkan dari lidah yang tenang dapat membangkitkan semangat orang yang mendengarnya. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Akar-akarnya —sumber kehidupan dari pohon —terletak tersembunyi di dalam tanah. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Nubuat tentang Mesias —Pohon Aras yang Megah Lời tiên tri về Đấng Mê-si—Cây tuyết tùng oai phong |
Monyetnya cukup agresif, demikian juga pohon apelnya. Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy. |
Uban berguguran bagaikan bunga-bunga putih pohon badam. Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh. |
7 Dan dia berkata kepada wanita itu: Ya, apakah Allah telah berfirman—Janganlah kamu makan dari setiap pohon di ataman? 7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không? |
Pohon buah-buahan berbuah lebat, dan pengharapan tinggi akan panen yang melimpah. Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào. |
kau lihat satu pohon, kau lihat semuanya. Anh thấy một cái cây, tức là anh đã thấy tất cả cây. |
Tiliklah kembali simbol yang pertama, pohon dengan buah putih, bersama-sama anggota kelas. Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng. |
Semua pohon itu ditanam pada waktu yang sama, tapi yang dua itu tidak mendapatkan banyak cahaya matahari. Chúng được trồng cùng một lúc, Nhưng 2 cây đó, ko nhận được nhiều ánh sáng như những cây khác. |
Dalam pohon dan manusia, kayu yang baik pun tumbuh.8 Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8 |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pohon trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.