nama ejekan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nama ejekan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nama ejekan trong Tiếng Indonesia.

Từ nama ejekan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tên lóng, tục danh, tên gọi đùa, biệt danh, tên hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nama ejekan

tên lóng

(sobriquet)

tục danh

(sobriquet)

tên gọi đùa

(sobriquet)

biệt danh

(sobriquet)

tên hiệu

(nickname)

Xem thêm ví dụ

Lutheran adalah nama ejekan yang diberikan oleh musuh-musuh dari Martin Luther kepada para pengikutnya, yang kemudian memakainya.
Những người theo Martin Luther đã nhận lấy tên Lutheran mà các kẻ thù của ông gán cho họ.
Sampai hari ini, anak- anak masih dipanggil dengan nama ejekan.
Đến hôm nay, lũ trẻ vẫn bị gán cho biệt danh.
Sewaktu Israel terang-terangan melanggar prinsip Yehuwa sehingga nama-Nya menjadi sasaran ejekan di antara bangsa-bangsa, Yehuwa memutuskan untuk menghukum umat-Nya dengan membiarkan mereka ditawan ke Babilon.
Khi dân Y-sơ-ra-ên trắng trợn vi phạm các nguyên tắc của Đức Giê-hô-va đến độ danh Ngài bị nhạo báng giữa các dân khác, Đức Chúa Trời quyết định trừng phạt dân Ngài bằng cách để họ bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn.
Akibatnya, para imigran sering menjadi sasaran ejekan —fakta yang dialami seorang gadis bernama Noor.
Đó là sự thật mà một cô gái tên Noor đã nhận ra.
“Ujung-ujung bumi akan bertanya tentang namamu, dan yang bodoh akan menempatkan engkau dalam ejekan, dan neraka akan mengamuk melawan engkau;
“Các nơi tận cùng của trái đất sẽ hỏi đến tên ngươi, và những kẻ điên rồ sẽ nhạo báng ngươi, và ngục giới sẽ tức giận chống lại ngươi;
+ 19 Tapi kalau kalian berbalik dan meninggalkan ketetapan dan perintah yang Kuberikan, serta melayani dan menyembah allah-allah lain,+ 20 Aku akan mencabut Israel dari negeri-Ku yang Kuberikan kepada mereka. + Rumah yang telah Kusucikan bagi nama-Ku ini akan Kusingkirkan dari depan mata-Ku, dan Kujadikan bahan ejekan dan hinaan* di antara semua bangsa.
+ 19 Nhưng nếu con lìa bỏ ta, từ bỏ luật lệ cùng điều răn ta đã đặt trước mặt con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 20 thì ta sẽ nhổ dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình, và ta sẽ làm cho nhà ấy trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân.
+ 6 Tapi kalau kalian dan anak-anak kalian meninggalkan Aku, tidak menjalankan perintah dan ketetapan yang Kuberikan, serta melayani dan menyembah allah-allah lain,+ 7 Aku akan memusnahkan Israel dari negeri yang Kuberikan kepada mereka. + Rumah yang telah Kusucikan bagi nama-Ku akan Kusingkirkan dari depan mata-Ku,+ dan Israel akan menjadi bahan ejekan dan hinaan* di antara semua bangsa.
+ 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nama ejekan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.