perpisahan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perpisahan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perpisahan trong Tiếng Indonesia.

Từ perpisahan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khoảng cách, khỏang cách, ly hôn, khoảng, 離婚. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perpisahan

khoảng cách

(length)

khỏang cách

(distance)

ly hôn

(divorce)

khoảng

(length)

離婚

(divorce)

Xem thêm ví dụ

Ada template terpisah untuk setiap jenis video yang dapat Anda upload ke YouTube (film, episode televisi, video musik, dan video web).
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
Dipisahkan?
Trục xuất?
Belum tiba waktunya bagi orang Kristen gadungan yang bagaikan lalang untuk dipisahkan dari orang Kristen sejati yang bagaikan gandum.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Berpisah?
Chia tay?
Membaca tidak dapat dipisahkan dengan pemahaman.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Direktori game terpisah dari halaman Listingan Toko aplikasi Anda.
Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn.
30 Agustus: Pasal 116 dari judul kecil ”Nasihat Perpisahan Lebih Lanjut” sampai ke akhir pasal
30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
Setelah memeluk ibunya saat berpisah, dia lari menuju perhentian bus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Jika dua jenis kematian ini tidak diatasi melalui Kurban Tebusan Yesus Kristus, dua akibat akan muncul: tubuh kita dan roh kita akan terpisah selama-lamanya, dan kita tidak dapat hidup lagi bersama Bapa Surgawi kita (lihat 2 Nefi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
(Harus ada minimal dua node MediaFile terpisah - satu untuk setiap format video MP4, dan WebM)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Perpisahan, Tuanku.
Tạm biệt.
Anda tidak perlu nama pengguna atau sandi terpisah untuk mengelola channel YouTube dengan Akun Bisnis.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
2 Dan orang-orang terbagi yang satu melawan yang lain; dan mereka berpisah yang satu dari yang lain menjadi suku-suku, setiap orang menurut keluarganya dan kerabat dan teman-temannya; dan demikianlah mereka menghancurkan pemerintahan negeri.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
Seorang ayah dan anak perempuan yang terpisah dari sepeda karena tembok yang misterius
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Jika kita merasa terpisah dari kasih Allah, kita dapat berupaya memperbaiki keadaan
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Istrinya meninggalkan dia dan mengusahakan perpisahan yang sah.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Untuk menolong Anda menghafalkan kata-kata kunci ini, tulislah kembali Alma 7:11–13 pada selembar kertas terpisah, menghapuskan kata-kata yang ditemukan pada bagan sebelumnya dalam pelajaran ini.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
Bentuk yang paling sederhana dari metode Hinton adalah penggambaran dua biasa kubus dipisahkan oleh jarak "tak terlihat", dan kemudian menarik garis di antara simpul ekuivalen mereka.
Hình thức đơn giản nhất của phương pháp của Hinton là vẽ hai khối bình thường cách nhau bởi một khoảng cách "không nhìn thấy", và sau đó vẽ đường giữa các đỉnh tương đương của chúng.
Gunakan selembar kertas yang terpisah untuk menulis jawaban atas sebanyak mungkin pertanyaan yang dapat saudara kerjakan dalam waktu yang tersedia.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định.
(“Keluarlah kamu dari yang jahat,” “terpisahlah kamu,” dan “janganlah menyentuh benda mereka yang tidak bersih”).
(“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”)
Penghiburan paling besar dari saya selama saat-saat perpisahan yang mengharukan ini adalah kesaksian saya akan Injil Yesus Kristus dan pengetahuan yang saya miliki bahwa Frances saya yang tercinta masih hidup.
Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống.
Mini-Feed dan Dinding digabungkan, profil dipisah menjadi tab, dan mereka berusaha untuk membuatnya terlihat lebih "sederhana".
Tính năng Mini-Feed và Wall được hợp nhất, hồ sơ đã được tách thành nhiều phần theo thẻ, và một nỗ lực đã được thực hiện để tạo ra một cái nhìn "sạch".
Jadi ini perpisahan?
Vậy đây là lời từ biệt à?
Untuk pemilihan wakil presiden, yang dilakukan secara terpisah di Korea, Rhee bertekad untuk mengusahakan anak didiknya Lee Ki-poong terpilih.
Đối với bầu cử riêng rẽ phó tổng thống, Lý Thừa Vãn quyết định giúp môn đồ của mình là Lý Khởi Bằng (Lee Ki-poong) đắc cử.
Sewaktu kami mengucapkan perpisahan setulus hati, seorang sister terkasih memohon, “Sister Burton, tolong jangan lupakan kami.”
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perpisahan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.