agas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agas trong Tiếng Indonesia.

Từ agas trong Tiếng Indonesia có nghĩa là muỗi nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agas

muỗi nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Menurut perkiraan, dibutuhkan 70 juta ekor agas untuk mengimbangi berat seekor unta berukuran sedang!
Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình!
Di malam hari, mereka terselubungi serbuk sari yang menghujani mereka dan bulu yang kita lihat sebelumnya menjadi layu dan memungkinkan agas ini keluar, penuh serbuk sari -- sungguh luar biasa.
Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời.
Saya terjangkit penyakit kutu jigger, atau agas, semacam tipus.
Tôi thì mắc phải một dạng của bệnh sốt chấy rận do bọ chét truyền.
Kekontrasan antara seekor agas yang sangat kecil dan seekor unta, yang adalah salah satu hewan terbesar yang dikenal para pendengar Yesus, benar-benar mencolok.
Vì sự tương phản quá lớn giữa con ruồi nhỏ và con lạc đà, một trong những động vật lớn nhất mà những người nghe Chúa Giê-su từng biết.
Kita mungkin menjadi orang yang dengan kaku berpaut pada hukum, orang yang ”menapis agas tetapi menelan unta”, dengan menaati hukum secara terlalu teliti padahal melanggar tujuannya.—Matius 23:24.
Chúng ta có thể trở thành những người khắt khe, quá chú tâm đến luật lệ, những người “lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà”. Chúng ta có thể theo sát luật pháp nhưng đi ngược với mục tiêu của nó (Ma-thi-ơ 23:24).
Nobel bisa merujuk kepada: Alfred Nobel - seorang industrialis Swedia yang menjadi pengagas penghargaan Nobel.
Nó được đặt theo tên Alfred Nobel, Swedish industrialist và founder thuộc Nobel Prize.
(Yesaya 49:6) ”Langit”, atau golongan penguasa, Babilon akan ”terurai seperti asap”, dan rakyatnya ”akan mati seperti agas”; tetapi ’putri Zion yang ditawan akan melepaskan sendiri pengikat-pengikat di lehernya’.
(Ê-sai 49:6) “Các từng trời” của Ba-by-lôn, tức tầng lớp cai trị, sẽ “tan ra như khói”, còn thần dân của thành “sẽ chết như ruồi”. Trong khi đó, ‘con gái Si-ôn, là kẻ phu-tù, sẽ cởi trói nơi cổ mình’.
Orang-orang yang berpaut secara kaku pada peraturan itu melakukan hal tersebut agar tidak menelan agas sehingga menjadi tidak tahir.
Những kẻ khắt khe về luật lệ này làm thế để tránh nuốt phải ruồi và trở nên ô uế theo nghi thức.
Mengapa kata-kata Yesus mengenai menapis agas dan menelan unta benar-benar hiperbol yang ampuh?
Tại sao hình ảnh ngoa dụ lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc đà của Chúa Giê-su có tác động đặc biệt mạnh mẽ?
Orang-orang Farisi ”menapis agas tetapi menelan unta”
Người Pha-ri-si ‘lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà’
14 Pada kesempatan lain, Yesus mengecam orang Farisi sebagai ’penuntun buta, yang menapis agas tetapi menelan unta’.
14 Vào một dịp khác, Chúa Giê-su lên án người Pha-ri-si là những ‘kẻ mù dẫn đường, lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà!’
Dan jika Anda melihatnya, bunga ini seperti menisik spadiksnya lalat tertarik dari panasnya -- yang menguapkan bahan kimia volatil, agas kecil -- yang kemudian terperangkap di bawah tempat ini.
Và nếu bạn nhìn vào trong nó, có một loại đập ngăn sau cái trụ dài, ruồi bị thu hút bởi nhiệt độ -- nhiệt độ làm bốc hơi những chất hóa học bay hơi, những con ruồi nhuế (loài ruồi nhỏ bay thành đàn) chúng bị bẫy dưới cái khoang chứa này.
Dalam penelitian tersebut ia mengagas bahwa peradaban dari galaksi tertentu mungkin jutaan atau miliaran tahun lebih maju dari kita.
Trong quá trình làm việc, ông nảy ra ý tưởng rằng một số nền văn minh có lẽ đã xuất hiện trong thiên hà trước chúng ta hàng triệu đến hàng tỉ năm, và tạo ra một phương pháp phân loại mức phát triển của văn minh.
(2 Petrus 3:12, 13; Yesaya 34:4; Penyingkapan 6:12-14) Meskipun bangsa-bangsa yang perkasa dan para penguasa mereka yang tinggi seperti bintang mungkin menentang Yehuwa, pada waktu yang ditetapkan-Nya Ia akan mengenyahkan mereka—semudah menindis agas.
(2 Phi-e-rơ 3:12, 13; Ê-sai 34:4; Khải-huyền 6:12-14) Mặc dù các nước hùng mạnh và giới cai trị có quyền hành cao cả giống như sao trên trời có thể khinh thường Đức Giê-hô-va, nhưng vào thời điểm của Ngài, chúng sẽ bị hủy diệt—dễ dàng giống như đập nát một con muỗi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.