agăţa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agăţa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agăţa trong Tiếng Rumani.

Từ agăţa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là treo, mắc, móc, dán, ngoắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agăţa

treo

(hang)

mắc

(hang)

móc

(hook)

dán

(hang)

ngoắc

(hang)

Xem thêm ví dụ

Acest vis al unei iubirii perfecte de care te agăţi este doar un joc pe care viaţa ţi-l arată.
Giấc mơ hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho bà thôi.
Am reumflat toate baloanele, le- am înşirat pe o sfoară şi le- am agăţat acolo, printre steagurile de rugăciune.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Şi când a venit clipa, nu s-a agăţat de putere.
Và khi thời khắc đến, nó không hề níu kéo quyền lực.
Tu eşti singurul pe care vreau să-l agăţ, amice.
Chỉ có anh mới khiến tôi ở đây van nài, anh bạn.
Poate că nu mai sunt spion, dar 20 de ani trăiţi cu mama ta m-au învăţat să mă agăţ de unele lucruri.
Bố không phải điệp viên, nhưng 20 năm chung sống với mẹ con đã dạy bố để ý mọi chuyện.
Nu, vă lipseşte doar echipamentul adecvat, precum un camion de gunoieri de care să vă agăţaţi.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
Ai agăţat nişte lesbiene.
Mày tìm được đồng tính nữ rồi đấy.
Ne irosim preţioasa tărie emoţională şi spirituală agăţându-ne cu încăpăţânare de nota cântată greşit la un recital de pian din copilărie, sau de ceva ce soţul sau soţia a spus sau a făcut acum 20 de ani şi suntem hotărâţi să-i aducem aminte şi să-i împrospătăm sentimentul de vinovăţie timp de încă 20 de ani, ori de o întâmplare din istoria Bisericii care a arătat pur şi simplu că muritorii vor încerca mereu să se ridice la înălţimea aşteptărilor care Dumnezeu le are din partea lor.
Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ.
Aseară, m-a agăţat la bar.
Tối qua, cô ấy gặp tớ ở quá bar.
De două sau de trei ori a pierdut drumul ei prin rotirea în jos pe coridor şi a fost greşit obligaţia de a se agăţa în sus şi în jos până când ea a găsit dreapta, dar în cele din urmă ea a ajuns la etaj ei din nou, deşi ea a fost unele distanta de la camera ei şi nu ştiam exact unde a fost.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Dana, nu văd de ce să mă agăţ.
Dana, tôi không thấy chỗ để bám.
Agăţaţi declaraţia într-un loc unde familia dumneavoastră o poate vedea şi îşi poate aminti de importanţa de a vă întări reciproc.
Treo bản tuyên ngôn ở một nơi mà gia đình của các em có thể thấy được và ghi nhớ tầm quan trọng của việc củng cố lẫn nhau.
Cu membrele lungi şi o coadă agăţătoare care parcă e ca o a treia mână, sunt născuţi ca să se caţăre.
Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo.
Am avut 3 ocazii să fiu agăţată în 5 minute.
Trong vòng năm phút tôi đã suýt bị bắt gặp ba lần.
Se tot agăţa de viaţă...
Ông ấy sẽ không phải chết.
Cineva avea nevoie ca tu să taci, să te ţină copil, pentru a reafirma visul de care vă agăţaţi amândoi, fiindcă tu începuseşi să-ţi aminteşti.
Có người cần giữ anh yên lặng, Cần giữ anh như một đứa trẻ, để anh khẳng định giấc mơ mà cả anh lẫn người đó đều bấu víu vào.
Specii comune, precum leneşul, sunt adaptate mediului, agăţându- se cu ghearele lor foarte puternice.
Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,
Nu va lua acasă în seara asta pictura lui Manet, dar va fi valorosul Van Gogh, agăţat în sufrageria mea.
Xin chúc mừng mà với bức tranh quý của Van Gogh đang treo trong phòng khách của tôi.
Comision mare, ai agăţat un tătic.
1 cuộc hẹn lớn, với 1 ông bố.
M-am agăţat de faimă încă de când eram mic.
Tôi đã phụ thuộc vào hào quang thưở bé của mình quá nhiều.
Ciorapii au fost agăţate de către coşul de fum cu grijă,
Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc,
De fapt, nu mai era nimeni să vadă, dar servitorii, şi când stăpânul lor a fost departe ei au trăit o viaţă de lux de mai jos scari, unde era o bucătărie mare cu privire la agăţat cu alamă strălucitoare şi cositor, precum şi o mare funcţionarilor ", sala unde au existat patru sau cinci mese abundente mâncat în fiecare zi, şi în cazul în care o mare parte din plin de viaţă zburdalnice a continuat atunci când doamna Medlock a fost din cale.
Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường.
Zi-mi că l-ai agăţat pe Tanner Bolt.
Làm ơn nói với em là anh đã thuyết phục được Tanner Bolt đi.
Uau, ai furat Manualul de Agăţat?
Chà, vậy là cô chôm cuốn Playbook à?
30 de ani este o perioadă foarte lungă să te agăţi de ceva, nu-i aşa?
30 năm là một thời gian dài để mang theo một thứ gì đó đúng không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agăţa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.