agregat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agregat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agregat trong Tiếng Rumani.

Từ agregat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tập hợp, uẩn, cụm, bộ, Điện toán cụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agregat

tập hợp

(aggregative)

uẩn

(aggregate)

cụm

(cluster)

bộ

Điện toán cụm

(cluster)

Xem thêm ví dụ

Probabil știți deja stările de agregare ale apei: solidă, lichidă și gazoasă.
Bạn có lẽ đã biết về các thể của nước: thể rắn, lỏng, và khí.
Ushahidi -- numele înseamnă " martor " sau " mărturie " în limba swahili -- este o cale foarte simplă de a lua rapoarte din teren, indiferent că sunt de pe web sau, în mod critic, prin telefoane mobile și SMS, de a le agrega și de a le pune pe o hartă.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Strategia principală împotriva acestor prădători de haită e agregarea în număr cât mai mare, cu cât e mai mare turma, cu atât e mai mare siguranța individului.
Cách phòng vệ chính trước những đàn động vật săn mồi là tập hợp thành bầy đàn, đàn càng lớn càng an toàn hơn cho các cá thể.
1,600 de oameni, femei şi bărbaţi, toţi muncitori, au fost omorâţi când mineralul agregat Opus, o potenţială şi unică sursă de energia pentru acea planetă s-a dovedit a fi extrem de volatilă în condiţii normale de operare.
1,600 nam và nữ, đều là công nhân... đã bị giết khi công ty khai mỏ... phát hiện một nguồn năng lượng tiềm năng độc đáo chỉ ở hành tinh đó... hóa ra lại dễ bay hơi khi khai khẩn trong điều kiện
Dar poti agrega asta si descoperi lucruri despre tratamente.
Nhưng bạn có thể kết hợp nó và khám phá về cách điều trị.
Nu sunt un om de știință, dar savanții atmosferei caută urme în chimia aerului în geologie, cam cum rocile pot oxida, și extrapolează și agregă acea informație, în așa fel încât să formeze o rețetă pentru aerul din diferite timpuri.
Bây giờ, tôi không phải là nhà khoa học, nhưng các nhà khoa học khí quyển sẽ tìm ra những dấu vết trong hóa học không khí trong địa chất, một chút kiểu như: làm thế nào đá có thể oxy hóa, và họ sẽ loại suy thông tin và tổng hợp nó, như vậy họ có thể tạo thành một công thức đẹp về không khí ở những thời điểm khác nhau.
Toate aceste date administrative pot fi agregate și procesate pentru a înțelege comportamentul uman într-un mod imposibil până acum.
Tất cả các dữ liệu quản lý này có thể được tập hợp và xử lý để tìm hiểu hành vi xã hội theo một cách mà trước đây bất khả thi.
Într- o variantă a tehnologiei am stivuit aceste mese bistro în module, agregând modulele într- o baterie gigant care intră într- un container de 12 m, ce va fi amplasat în diverse locuri.
Một biến thể kỹ thuật xếp những mặt bàn quán ba này chồng lên thành khối, tập hợp những khối này với nhau tạo thành bộ ắc quy lớn bằng một container vận chuyển 40 feet ( ~12m ) để thay thế.
Și le putem agrega laolaltă și să le facem practic mii și mii de molecule nanomoleculare mari de mărimea unui AND și a proteinelor, dar nu există nici urmă de carbon.
Và chúng tôi có thể kết hợp chúng với nhau và tạo ra hàng nghìn, hàng nghìn phân tử nano cực to có kích thước tương tự kích thước phân tử DNA và protein, nhưng không có carbon.
Si efectul agregat, acel efect al acțiunii colective, este de obicei ceva ce putem folosi în avantajul nostru.
Và hệu ứng tổ hợp đó, hành động tập hợp đó, thực sự là những thứ mà chúng ta có thể sử dụng như lợi thế của mình
Schimbările de stări de agregare sunt peste tot în jurul nostru.
Chuyển thể xảy ra quanh chúng ta.
Asta e o lucrare de proporții și grea, interpretând trupul ca o cetate, o agregare de celule interconectate care permit un oarecare acces vizual în anumite locuri.
Đây là một công trình của một phần nhỏ và một sức nặng nào đó làm thực thể trở thành một thành phố, một mối quan hệ kết tập của tế bào mà tất cả liên kết với nhau và cho phép thâm nhập bằng thị giác ở những địa điểm nhất định.
Cu toate că termenul de echilibru este folosit în cadrul științelor, în contextul chimic, echilibrul apare atunci când un număr diferit de stări de agregare ale compoziției chimice sunt posibile (de exemplu, într-un amestec de compuși chimici ce pot reacționa unii cu alții sau atunci când o substanță poate fi prezentă în mai mult de o stare de agregare).
Mặc dù khái niệm cân bằng được sử dụng rộng rãi trong khoa học, trong bối cảnh hóa học, nó phát sinh bất cứ khi nào một số trạng thái khác nhau của thành phần hoá học là khả thi, ví dụ, trong một hỗn hợp của một số hợp chất hóa học có thể phản ứng với nhau, hoặc khi một chất có thể có mặt trong nhiều hơn một trạng thái.
Ushahidi -- numele înseamnă "martor" sau "mărturie" în limba swahili -- este o cale foarte simplă de a lua rapoarte din teren, indiferent că sunt de pe web sau, în mod critic, prin telefoane mobile și SMS, de a le agrega și de a le pune pe o hartă.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến" hoặc "bằng chứng" ở Swahili -- là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
ALICE – studiază starea de agregare a materiei numită plasmă quark-gluon, care a existat la scurt timp după Big Bang.
ALICE – sẽ nghiên cứu một dạng "lỏng" của vật chất gọi là quark-gluon plasma, dạng tồn tại rất ngắn sau Vụ nổ lớn.
Aceștia s- au auto- agregat într- o rețea, devenind un chip integrat.
Chúng tự tập hợp lại thành một mạng lưới, thành một con chip hoàn chỉnh.
A cincea lucrare din această serie, „Grundlagen einer allgemeinen Mannigfaltigkeitslehre” ("Fundamente de Teoria Generală a Agregatelor"), publicată în 1883, a fost cea mai importantă din cele șase și a fost publicată și separat ca monografie.
Bài báo thứ năm trong loạt bài, "Grundlagen einer allgemeinen Mannigfaltigkeitslehre" ("Những Nền tảng của một Lý thuyết Tổng quán về các Tập hợp") công bố năm 1883, là bài quan trọng nhất và được xuất bản dưới dạng chuyên khảo.
Colectăm note de 8 si de 9 și le agregăm într-o medie generală ca 8.5, care e ștampilată pe frunte și rezumă cine ești.
Xét ví dụ này, chúng tôi lấy điểm tốt B và điểm xấu A của bạn rồi chúng tôi tính ra được 3,4 điểm, sau đó đem dán số điểm đó lên trán của bạn và kết luận bạn là ai.
Starea de agregare a unei substanțe este în mod invariabil determinată de energia ei și energia prezentă în mediu.
Trạng thái hay thể của một chất được xác định một cách bất biến bởi năng lượng và năng lượng ở môi trường xung quanh nó.
Iar când se întâmplă acest lucru, el se unește, formând agregate lipicioase numite plăci de amiloid.
Và khi điều đó xảy ra, khớp bị dính lại, tạo ra những khối kết dính được gọi là những mảng amyloid.
Ceea ce am făcut acolo a fost să folosim un tip de reţea care era nouă la acel moment, care fusese instalată în toată lumea -- şi anume o reţea de telefonie mobilă -- şi să folosim informaţii anonime şi agregate din acea reţea, care sunt oricum colectate de către operator, pentru a înţelege cum funcţionează oraşul.
Và những gì chúng tôi đã làm ở đó thực ra là sử dụng một loại mạng mới mà vào thời điểm đó đã được triển khai rộng rãi trên khắp thế giới -- đó chính là mạng điện thoại di động -- và sử dụng các thông tin nặc danh được tập hợp từ mạng này, dù gì thì những thông tin này cũng được tổng đài tổng hợp để có thể hiểu xem thành phố này hoạt động thế nào.
În cea mai mare parte, clasificările chimice sunt independente de aceste clasificări de stare; cu toate acestea, unele stări de agregare ale materiei sunt incompatibile cu anumite proprietăți chimice.
Phần lớn, việc phân loại hóa chất độc lập với các phân loại theo thể này; tuy nhiên, một số thể đặc biệt là không tương thích với các tính chất hóa học nhất định.
Nu le observi, dar când apare rezultatul agregat ești mort.
Bạn không nhận ra điều này, nhưng khi tất cả chúng đến cùng một lúc bạn sẽ chết.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agregat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.