ajutaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ajutaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajutaj trong Tiếng Rumani.
Từ ajutaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chảy máu, xuất huyết, kết quả, đổ máu, hy sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ajutaj
chảy máu(bleed) |
xuất huyết(bleed) |
kết quả
|
đổ máu(bleed) |
hy sinh(bleed) |
Xem thêm ví dụ
Ca să se facă util în acea zi, a început să lustruiască toată arama, grilajele de pe camionul de pompieri, racordurile de pe pereți, și unul din ajutajele de la furtunul de incendiu, o bucată de metal uriașă și grea, s-a răsturnat de pe raft și l-a lovit. Để chuẩn bị cho ngày đó, ông đánh bóng dàn đồng, các tay vịn trên xe cứu hỏa, dụng cụ trên tường, và những vòi phun chữa lửa, rồi một thiết bị kim loại, to và nặng, rơi khỏi giá và rơi trúng ông. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajutaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.