akad trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ akad trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akad trong Tiếng Indonesia.

Từ akad trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hợp đồng, Hợp đồng, hiệp ước, đồng ý, giao kèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ akad

hợp đồng

(covenant)

Hợp đồng

(contract)

hiệp ước

(covenant)

đồng ý

(agreement)

giao kèo

(covenant)

Xem thêm ví dụ

Well, katakan aku gila, tapi aku maunya tunanganku tidak gamang, khususnya karena tak berapa lama lagi akad pernikahan.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
Kata Ibrani yang diterjemahkan menjadi ”minuman yang memabukkan” berkaitan dengan kata bahasa Akad yang dapat memaksudkan bir barli yang umum di Mesopotamia.
Từ Do Thái cổ được dịch là “đồ uống say” có liên quan đến một từ của tiếng Akkad ám chỉ loại bia lúa mạch phổ biến ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi.
Salah satu teks menyebutkan kemenangan Sargon, raja Akad, atas ”Mari, Yarmuti, dan Ebla”.
Một bản khắc nói về Vua Sa-gôn của xứ Akkad, chiến thắng “thành Mari, Yarmuti và Ebla”.
Akan tetapi, dominasi ini berakhir ketika Siria ditaklukkan oleh Sargon dari Akad.
Tuy nhiên, đến khi Vua Sa-gôn của vùng Akkad chinh phục xứ Sy-ri thì thành Mari bị mất vị trí này.
Parrot dan timnya menemukan kurang lebih 20.000 lempeng berhuruf paku dalam bahasa Akad.
Ông Parrot và những người bạn cùng nhóm với ông đã phát hiện khoảng 20.000 bảng chữ hình nêm bằng tiếng Akkad.
Jauh sebelum orang Romawi melakukannya, orang Akad dan Babilonia kuno juga menggunakan aspal untuk membuat kapal mereka kedap air.
Trước thời La Mã rất lâu, người Akkad và Ba-by-lôn cổ xưa cũng dùng hắc ín để ngăn nước thấm vào tàu.
10 Kota-kota pertama di kerajaannya adalah Babel,+ Erekh,+ Akad, dan Kalne, di negeri Syinar.
10 Các thành đầu tiên của vương quốc ông là Ba-bên,+ Ê-rết,+ A-cát và Ca-ne, ở xứ Si-nê-a.
Pada tahun 1850-an, para pakar bisa mengartikan bahasa yang umum digunakan di Timur Tengah kuno, yaitu bahasa Akad, atau bahasa Asiria-Babilonia, dalam tulisan paku.
Đến thập niên 1850, các học giả có thể đọc được ngôn ngữ chung bằng chữ hình nêm của vùng Trung Đông cổ xưa là tiếng Akkadian, cũng gọi là Assyro-Babylonian.
Encyclopædia Britannica menjelaskan, ”Begitu bahasa Akad dapat diterjemahkan, prinsip dasar sistem itu pun dipahami, lalu dibuatlah pola untuk menerjemahkan bahasa-bahasa lain yang menggunakan tulisan paku.”
Cuốn Encyclopædia Britannica (Bách khoa từ điển Anh Quốc) giải thích: “Khi tiếng Akkadian được giải mã thì có thể hiểu được điều cơ bản của hệ thống chữ viết này, và bản mẫu đầu tiên được lập ra để hiểu những ngôn ngữ chữ hình nêm khác”.
(1) Foto ini jelas memperlihatkan lambang untuk angka 9 dalam bahasa Akad.
(1) Nơi hình, chúng ta thấy rõ ký hiệu trong tiếng Akkad tượng trưng cho số 9.
Jika sebuah khotbah perkawinan hendak disampaikan setelah akad nikah di catatan sipil, alangkah bijaksananya untuk tidak memberikan selang waktu berhari-hari antara kedua acara itu.
Khi sắp xếp để có bài diễn văn sau cuộc hôn lễ theo dân luật, thì không nên để cho hai sự kiện này cách nhau nhiều ngày.
Mereka harus belajar membaca, menulis, dan berbicara bahasa orang Babilon, yaitu bahasa Akad.
Họ sẽ phải học đọc, viết và nói ngôn ngữ của người Ba-by-lôn.
Misalnya, Epik Akad tentang Gilgames menyebutkan banjir, sebuah kapal, dan orang-orang yang selamat.
Thí dụ, thiên sử thi Gilgamesh của người Akkad nói về một trận lụt, một con tàu và những người sống sót.
Jadi, sewaktu para pakar menerjemahkan tulisan paku berbahasa Akad, mereka mendapati bahwa teks-teks itu menyebutkan orang-orang yang juga disebutkan dalam Alkitab.
Vì thế, khi giải mã được chữ hình nêm của tiếng Akkadian, các học giả thấy những văn bản ấy đề cập đến những người cũng có tên trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akad trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.