aktningsvärd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aktningsvärd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktningsvärd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ aktningsvärd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đáng kính, có danh tiếng, trang nghiêm, đáng tin, đúng mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aktningsvärd

đáng kính

(respected)

có danh tiếng

(reputable)

trang nghiêm

đáng tin

(reputable)

đúng mực

Xem thêm ví dụ

3 Jesus Kristus, Guds Son, utförde aktningsvärda gärningar som kommer att medföra eviga välsignelser för mänskligheten.
3 Chúa Giê-su Christ, Con Đức Chúa Trời, đã thực hiện những kỳ công đáng kính mang lại những ân phước vô tận cho nhân loại.
Dessa siffror må vara aktningsvärda men de förtäljer inte hela historien.
Mặc dù những con số này gây ấn tượng mạnh mẽ nhưng chúng cũng không thể giải thích hết tất cả những gì đã xảy ra.
Ordet ”hederlig” har definierats som ”ärlig, rättskaffens, redlig, redbar, aktningsvärd”.
“Tính thanh liêm” đã được định nghĩa là “sự ngay thẳng về đạo đức; chính trực”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktningsvärd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.