Aku suka kamu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Aku suka kamu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aku suka kamu trong Tiếng Indonesia.

Từ Aku suka kamu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Con thương bố, em yêu anh, anh yêu em, Con thương mẹ, con thương mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Aku suka kamu

Con thương bố

(I love you)

em yêu anh

(I love you)

anh yêu em

(I love you)

Con thương mẹ

(I love you)

con thương mẹ

(I love you)

Xem thêm ví dụ

Aku suka kamu juga.
Em cũng thích anh.
Aku suka kamu yang ceroboh.
Tớ thích sự vụng về của cậu.
Aku suka kamu, harusnya dari awal kamu sudah tahu kan
Chuyện mình thích cậu cậu đã biết từ lâu rồi sao?
Aku suka kamu, tapi bukan seperti itu.
Tôi yêu bạn, nhưng không giống như vậy.
Tidak, aku suka kamu!
Tôi thích anh lắm.
Aku suka kamu, Um.
Tôi thích cô, Humm
Aku suka kamu.
Mình thích cậu.
Aku suka kamu.
Em thích anh.
Aku tidak suka kamu karena aku kenal kamu.
Tôi không thích cậutôi quá rõ về cậu.
" Aku masih suka kamu, bahkan sekarang "
" Ngay cả bây giờ, em vẫn còn yêu anh... "
Aku suka payudara kamu.
Thích bộ ngực đó đấy.
aku suka sama kamu.
Tớ thích cậu.
Aku suka cara Kamu bau.
Em thích anh hôi như thế.
Tapi aku nggak suka kamu berbohong ke banyak orang.
Nhưng tôi không để cậu lừa quá nhiều người đâu.
Aku tidak suka kepada kamu,’ firman [Yehuwa] semesta alam, ’dan Aku tidak berkenan menerima persembahan dari tanganmu.’”
Đức Giê-hô-va vạn-quân phán: Ta chẳng lấy làm vui lòng nơi các ngươi, và ta chẳng nhận nơi tay các ngươi một của-dâng nào hết” (Ma-la-chi 1:10).
Lihat, Agen, aku tahu kamu tidak suka aku, tapi aku bisa menyingkirkan lencanamu.
Tôi biết anh không thích tôi, nhưng tôi có thể lấy tên anh.
”Itu seperti bilang ke orang-orang, ’Aku tidak peduli kamu; aku lebih suka di tempat lain.’”
Làm vậy chẳng khác nào bạn nói: ‘Mình không quan tâm đến các bạn; mình thích chơi ở chỗ khác hơn’”.
Aku pikir kamu suka keluarga Cullens.
Con tưởng là bố thích nhà Cullen.
Aku lebih suka mendengarkan kamu.
Tôi thích nghe cậu đọc hơn.
Aku senang kamu suka.
Tôi mừng là cậu thích nó.
Aku lebih suka kalau kamu mengeluarkan diri dari proses ini sekaligus.
Tôi thấy tốt hơn hết em nên đứng ngoài tất cả chuyện này đi.
Kau tahu, aku benar-benar menyukai kamu, man.
Mày biết đấy, tao thực sự thích mày.
Aku pikir kamu suka kesendirian.
Con thích sự cô độc thì đúng hơn.
Aku suka orangtuamu, tapi kamu membenci orangtuaku.
Em thích bố mẹ anh, nhưng anh ghét bố mẹ em.
Melalui nabi-Nya, Maleakhi, Yehuwa mencela persembahan mereka yang kurang bermutu, ”Aku tidak suka kepada kamu, firman TUHAN semesta alam, dan Aku tidak berkenan menerima persembahan dari tanganmu. . . .
Qua nhà tiên tri Ma-la-chi, Đức Giê-hô-va lên án việc dâng của-lễ thấp kém này: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán: Ta chẳng lấy làm vui lòng nơi các ngươi, và ta chẳng nhận nơi tay các ngươi một của-dâng nào hết....

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aku suka kamu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.