alături trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alături trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alături trong Tiếng Rumani.

Từ alături trong Tiếng Rumani có nghĩa là bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alături

bên cạnh

adverb

El continuă să meargă alături de noi, să ne fie alături şi să ne conducă.
Ngài tiếp tục bước đi với chúng ta, đứng bên cạnh chúng ta, và dẫn dắt chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Câștigătorii fiecăruia dintre cele patru meciuri acasă și deplasare se vor alătura câștigătoarilor grupelor la Cupa Mondială din Rusia.
4 đội thắng của mỗi đội trên sân nhà và sân khách tham gia vào bảng thắng trong World Cup ở Nga.
Dacă ţinteşti cămaşa, nimereşti la 60 cm alături.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Pe 30 septembrie 2014, Alec Baldwin și Kevin Spacey s-au alăturat proiectului, Baldwin pentru a juca un copil.
Vào ngày 30 tháng 9 năm 2014, Alec Baldwin và Kevin Spacey tham gia bộ phim, Baldwin sẽ vào vai một em bé và Spacey sẽ vào vai nhân vật phản diện.
Pentru că ai luptat alături de mine contra chestiei aia.
Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó.
Întâmplător, cu o seară înainte fusesem acuzat că eu eram răspunzător de situaţia jalnică a celorlalţi prizonieri, deoarece nu mă alăturasem rugăciunilor lor adresate fecioarei Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
L-ai convins să ni se alăture?
Cậu đã thuyết phục được hắn gia nhập ta?
3 Este cît se poate de clar că Isus i-a anunţat că vor merge la cer pentru a fi alături de el.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Preaiubiţii mei fraţi şi preaiubitele mele surori, cât sunt de recunoscător să mă aflu alături de dumneavoastră în această dimineaţă.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Acolo, în satul Kjøllefjord, au predicat alături de alţi fraţi şi surori care veniseră cu acelaşi obiectiv.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
Ei bine, domnilor, dacă Georgia intră în război voi lupta alături de ea.
Ờ, thưa các quý ông, nếu Georgia đấu tranh tôi sẽ theo tới cùng.
În Anglia, ni s-au alăturat sute de oameni în ultimul timp; dar chiar şi aşa, explicaţia trebuie să fie că «Efraim se amestecă printre popoare» [Osea 7:8].
Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8].
Atunci, trăiam alături de Tatăl Ceresc în calitate de copii de spirit ai Săi.
Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài.
Dacă aceste două feluri de moarte n-ar fi fost biruite prin ispăşirea lui Isus Hristos, ar fi rezultat două consecinţe: trupurile şi spiritele noastre ar fi fost separate pentru totdeauna şi noi nu am fi putut trăi din nou alături de Tatăl nostru Ceresc (vezi 2 Nefi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Văzând mulţimea, mulţi dintre cei care se aflau deja în Ierusalim s-au simţit îndemnaţi să se alăture procesiunii. — Matei 21:7–9, NW; Ioan 12:12, 13.
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13).
Probabil se tem să ceară liber pentru a participa la toate sesiunile congresului de district, unde îi aduc închinare lui Iehova alături de fraţii lor.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
La un an după ce a fost botezată ca membră a Bisericii alături de familia ei, episcopia din care făcea parte a fost împărţită.
Một năm sau khi đã chịu phép báp têm làm tín hữu của Giáo Hội với gia đình mình, thì tiểu giáo khu của em tín hữu ấy được phân chia lại.
O să ni te alături?
Anh có muốn tham gia không?
Cam pe atunci s-a alăturat unui grup de suport de la biserică.
Khoảng thời gian này, anh đang tham gia một nhóm hỗ trợ của Hội thánh.
Acum câteva luni am stat alături de vârstnicul Jeffrey R.
Mới đây chỉ một vài tháng, tôi ngồi với Anh Cả Jeffrey R.
Dragi frați și surori, mă bucur să fiu alături de dumneavoastră.
Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em.
Întrebarea cea mai importantă din ziua de astăzi este clară: le sunteţi dumneavoastră alături conducătorilor Bisericii într-o lume din ce în ce mai întunecată, astfel încât să puteţi răspândi lumina lui Hristos?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Am avut privilegiul de a fi alături de toţi fraţii mei pe parcursul ultimelor lor zile, inclusiv alături de membrii familiei preşedintelui Packer şi de cei ai vârstnicului Scott, la căpătâiul patului lor, chiar înainte ca ei să plece dintre noi.
Tôi đã có đặc ân được ở bên cạnh tất cả các anh em Thẩm Quyền Trung Ương này trong những ngày cuối cùng của họ, kể cả hiện diện cùng với những người thân trong gia đình của Chủ Tịch Packer và Anh Cả Scott ngay trước khi họ qua đời.
Poate pentru că bărbatul alături de care am lucrat în ultimii doi ani, mi-a ucis tatăl.
Bởi vì có lẽ người đàn ông mà chị đã làm việc cùng hai năm trước đã giết bố chị.
18 Nu numai apostolii prezenţi alături de Isus în acea seară aveau să primească binecuvântările Regatului.
18 Các sứ đồ bên cạnh Chúa Giê-su vào đêm đó không phải là những người duy nhất được lợi ích từ Nước Trời.
Ni te vei alătura.
Cậu sẽ gia nhập chúng tôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alături trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.