albastre trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albastre trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albastre trong Tiếng Rumani.

Từ albastre trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xanh, xanh lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albastre

xanh

noun

Răscrucea care va conta este cea în albastru.
Phần vượt qua quan trọng là màu xanh.

xanh lam

noun

sunt declanşate mult mai mult de lumină albastră.
được kích thích chủ yếu bởi ánh sáng xanh lam.

Xem thêm ví dụ

În timpul spectacolului, un glas interior i-a spus să meargă în hol după program şi acolo, un bărbat cu o jachetă albastră îi va spune ce să facă.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Vă amintiți când cutia albastră era de una singură, conducând lumea, trăindu-și propria viață?
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
Mai aveam încă 160 de km la vale pe o gheață albastră tare și alunecoasă.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Casa tatei e albastră.
Nhà của bố có màu xanh.
Acelea sunt de fapt flori albastre.
Đó thật ra là hoa màu xanh dương.
" Ochii lui erau, că două cercuri albastre cu un alt cerc negru în mijloc "?
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
Când fac asta repede, sistemul vizual vă creează imaginea dreptunghiurilor de buline albastre cu laturi bine conturate și în mișcare.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Oameni ţipând, carne arzând şi tu în mijlocul lor, că o statuie cu faţa albastră ca şi picioarele tale.
Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh.
De-aia nu eşti în forma ta naturală albastră.
Đó là lý do cô không dùng diện mạo thật sự?
Albastră.
Màu xanh!
Și am descoperit repede că fiind acolo, în acea zonă albastră, pe măsură ce oamenii îmbătrânesc, și într-adevăr, de-a lungul vieții sunt mereu înconjurați de familia extinsă, de prieteni, vecini, preot, barman, băcan.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
Avea limba albastră de la sucul de afine.
Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước bí dại.
Dar pastila albă nu e la fel de bună ca cea albastră.
Nhưng 1 viên màu trắng thì không hiệu quả bằng 1 viên xanh.
Racheta Albastră distrusă.
Tên lửa màu xanh bị phá huỷ.
Bine, nu incerca sa ma faci placuta albastra.
Okay, đừng cố ghim Xanh tớ.
Liniile rosii sunt ale mele, iar cele albastre sunt pentru comparatii cu subiecti de aceeasi varsta si sex.
Đường màu đỏ là của tôi, và đường màu xanh là người đối chứng cùng giới thính và tuổi.
În camera albastră.
Phòng màu xanh đi.
Al doilea, un crater și o flacără albastră au fost observate pe 29 martie,.
Một miệng núi lửa thứ hai, mới và một ngọn lửa màu xanh đã được quan sát vào ngày 29 tháng 3.
Dacă mai scade puritatea faţă de vremurile lui Heisenberg, poate vor trece cu vederea, dar nu şi dacă nu e albastră.
Nếu độ tinh khiết có giảm chút ít so với thời Heisenberg, có lẽ họ sẽ bỏ qua cho chúng ta, nhưng nếu là màu khác thì đừng mơ.
Iată aici chemarea unei balene albastre la 80 km, care era departe pentru o balenă cocoșată.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
Liniile de jos, cea albastră şi cea roşie, acestea sunt cele interesante.
Những đường ở dưới, có màu xanh dương và đỏ, là những thứ thú vị.
Această imagine ilustrează undele ce provin de la bătăile inimii fătului, unde culoarea roșie corespunde înregistrărilor cu centurile convenționale, iar cea albastră corespunde estimărilor noastre folosind sistemele noastre electronice și flexibile și algoritmii noștri.
Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán.
De exemplu, dacă vă uitați de-a lungul galaxiei, strălucește de radiație sincrotronă, care e portocalie spre roșu în pricinpal, dar dacă ne apropiem foarte mult, vedem mici puncte albastre.
Ví dụ, nếu các bạn nhìn dọc theo mặt phẳng dải Ngân hà, nó sáng nhờ tăng tốc điện tử, vốn có màu cam đỏ, nhưng nếu ta nhìn kĩ hơn, ta sẽ thấy những chấm xanh nhỏ xíu.
Şi deodată şi cel mai minunat uşa camerei de la etaj a deschis propriile sale acord, şi cum s- au uitat în sus cu uimire, au văzut coboară scarile inabusit figura străin uita mai mult blackly and cu indiferenţă decât oricând cu cele nejustificat de ochi mari de sticlă albastră a lui.
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình.
Iata deci premisa Zonelor Albastre: daca putem gasi stilul de viata optim pentru longevitate putem veni cu o formula de facto pentru longevitate.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albastre trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.