ales trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ales trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ales trong Tiếng Rumani.

Từ ales trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xuất sắc, tuyệt vời, rất tốt, chọn lọc, lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ales

xuất sắc

(noble)

tuyệt vời

(admirable)

rất tốt

(rare)

chọn lọc

(select)

lựa chọn

(select)

Xem thêm ví dụ

Pare că lacrimile îi curg datorită sentimentelor de evlavie şi reverenţă pe care le are pentru locul în care se află, dar şi pentru rânduiala sacră care îi aşteaptă pe ea şi pe alesul ei.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
De ce m-aţi ales?
Sao ông lại chọn tôi?
Dar nu vreau ca ele să mă reprezinte, mai ales faţă de soţia mea.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
Cu toate acestea, Dumnezeu a ales câţiva oameni să învie în cer, unde vor avea corpuri spirituale (Luca 12:32; 1 Corinteni 15:49, 50).
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50).
Aşa vorbeşte DOMNUL, care te-a făcut şi te-a întocmit în pântecele mamei şi te-a ajutat: «Nu te teme de nimic, slujitorul Meu Iacov, Israelul Meu [şi tu, Ieşurun, NW], pe care l-am ales»“ (Isaia 44:1, 2).
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Da, dar aveam agenti alesi cu grijă, cu operatii estetice.
Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ.
Am ales.
Chúng tôi đã đưa ra lựa chọn.
Maiorul Gatling... a ales drumul lui.
Chỉ là Gatling đi đâu đó thôi.
Mereu avem de ales.
Chúng ta luôn có lựa chọn.
Între femeile care au putut deosebi nuanţele, atunci când etichetele erau îndepărtate, au ales " Adorable " ( Adorabil ) iar când etichetele erau vizibile au ales " Ballet Slippers " ( Balerini ).
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".
Pe asta ai ales-o?
Lá bài của mày đây hả?
Dacă instinctele îţi spun că nu ăsta e drumul ales, n-o să...
À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không...
Mai ales eu.
Đặc biệt là tôi.
În Coreea de Sud, Jeonju, Jinju și Tongyeong sunt zone cunoscute mai ales pentru versiunile lor de bibimbap.
Tại Hàn Quốc, Jeonju, Jinju, và Tongyeong đặc biệt nổi tiếng với nhiều loại bibimpap.
Mai ales când iau forma asta.
Nhất là khi nó lấy cái hình hài này.
Charles Eames: În India, cei nevoiași, și care sunt cei mai prejos în castă, mănâncă, foarte des, mai ales în India de Sud, mănâncă dintr-o frunză de bananier.
Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối.
56 Chiar înainte de a se naşte, ei, cu mulţi alţii, au primit primele lecţii în lumea spiritelor şi au fost apregătiţi să vină, la btimpul ales de Domnul, să muncească în cvia Sa pentru salvarea sufletelor oamenilor.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
De ce a spus Ioan că Isus este ‘ajutorul’ nostru mai ales când ‘comitem un păcat’?
(1 Giăng 2:1) Tại sao sứ đồ Giăng nói rằng Chúa Giê-su là “Đấng cầu thay” nhất là khi chúng ta “phạm tội”?
Uneori, viaţa pare foarte nedreaptă – mai ales atunci când dorinţa noastră cea mai mare este să facem exact ce a poruncit Domnul.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Ce au ales?
Họ đã làm gì?
Nu vreau să am de-a face cu norii şi mai ales să-i studiez.
Vậy nên tôi không hề muốn trải nghiệm những đám mây, chưa kể đến nghiên cứu nó.
Erai supărat deoarece nu am ales o viaţă în care să ajut oamenii.
Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác.
Ne face alegeri in viata, si cred ca ne-am ales sa traim cu ele.
Mỗi chúng ta đều đưa ra lựa chọn trong cuộc đời, và ta chọn sống cùng với chúng.
E vorba mai ales de tratarea acelor boli considerate până acum incurabile“.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Nu am avut de ales.
Tụi nó không cho anh cơ hội khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ales trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.