amoniu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amoniu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amoniu trong Tiếng Rumani.

Từ amoniu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là amoni, Amoni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amoniu

amoni

(ammonium)

Amoni

(ammonium)

Xem thêm ví dụ

Sulfat de amoniu, printre alte arome.
Ammonium sulphate, ngoài ra còn có aromas.
Cationul amoniu se formează prin protonarea amoniacului (NH3).
Nó được hình thành bởi sự khuếch tán amoniac (NH3).
După aceea, soluția este tratată cu oxalat de amoniu pentru a converti pământurile rare în oxalați insolubili.
Sau đó dung dịch được xử lý với ammoni oxalat để chuyển các đất hiếm thành các dạng oxalat không hòa tan tương ứng.
Amoniacul lichid este de fapt amfiprotic și formează ioni de amoniu și de amide (NH2-); amidele și nitrilii (N3-) sunt cunoscuți, dar se descompun la hidroliză.
Amôniắc lỏng trên thực tế là một chất có tính tạo các ion kép (amôni và amit (NH2-); cả hai loại muối amit và nitrua (N3-) đều được biết đến, nhưng đều bị phân hủy trong nước.
Încălzirea inițială combinată cu dezintegrarea continuă a elementelor radioactive au fost probabil suficient de puternice încât să topească gheața în prezența unei substanțe acceleratoare pentru acest proces, cum ar fi amoniacul (sub formă de hidrat de amoniu) sau sare.
Sự nung nóng do bồi tụ cùng với việc các nguyên tố phóng xạ tiếp tục phân rã có lẽ đủ mạnh làm tan băng nếu tồn tại thêm một số chất chống đông như amonia (ở dạng ammonia hydrat) hay một số loại muối.
Sărurile acidului nitric includ compuși importanți, precum nitratul de potasiu (sau salpetru, important din punct de vedere istoric datorită utilizării sale la fabricarea prafului de pușcă) și nitratul de amoniu, un îngrășământ important.
Các muối của axít nitric bao gồm nhiều hợp chất quan trọng như xanpet (hay diêm tiêu- trong lịch sử nhân loại nó là quan trọng do được sử dụng để làm thuốc súng) và nitrat amôni, một phân bón hóa học quan trọng.
Căldura reacției păstrează temperatura reactorului la 60 °C. Pudra de sulfat de amoniu uscată poate fi obținută prin stropirea cu acid sulfuric a unei cuve de reacție cu gaz de amoniu.
Nhiệt của phản ứng giữ nhiệt độ lò phản ứng ở mức 60 °C.Amoni sunfat dạng bột, khô có thể được hình thành bằng cách phun axit sulfuric vào buồng phản ứng chứa đầy khí amoniac.
Substanța conține 21% azot din cationul de amoniu și 24% sulf din anionul de sulfat.
Nó chứa 21% nitơ và 24% lưu huỳnh.
Hipoclorit de sodiu, nitrat de amoniu.
Sodium hypochlorite, ammonium nitrate.
David a luat nitrat de amoniu în locul lui.
David đã có được Nitrat amoni.
Doi răspândiți agenți oxidanți folosiți în titrări sunt sulfura de amoniac de ceriu (IV) (sufra de amoniu ceric, (NH4)2Ce(SO4)3) și nitratul de amoniac de ceriu (IV) (nitrat de amoniu ceric, (NH4)2Ce(NO3)6).
Hai tác nhân ôxi hóa được sử dụng phổ biến trong chuẩn độ là sulfat xeri (IV) amoni ((NH4)2Ce(SO4)3) và nitrat xeri (IV) amoni (hay CAN, (NH4)2Ce(NO3)6).
Amoniacul este oarecum mai simplu decât apa și în soluție formează ionul amoniu (NH4+).
Amôniắc là một chất có tính bazơ nhiều hơn nước, và trong dung dịch thì nó tạo ra các cation amôni (NH4+).
Prin magia motorinei şi a nitratului de amoniu, sunt gata să vă arunc în aer chiar acum.
Nhờ vào ma thuật của dầu diesel và amoni nitrat, ngay bây giờ tao đã sẵn sàng cho tụi bay nổ tung.
Ei sunt deasemenea şi compuşi organici în care, unul sau mai mulţi hidrogeni din amoniu sunt înlocuiţi de un grup mai complex.
Chúng cũng là các hợp chất hữu cơ trong đó một hay nhiều hơn các hydro trong dung dịch amoniac được thay thế bởi một nhóm phức tạp hơn.
E mai bun decât nitratul de amoniu.
Nó tốt hơn Nitrat amoni.
Sulfat de amoniu, distilat cu piatră de var.
Amoniac xunfonamit, đã cất, cùng với chanh.
Şi de ce au nevoie de nitrat de amoniu?
Sao họ lại cần Nitrat amoni?
Apoi a precipitat platina prin adăugarea clorură de amoniu, NH4Cl, obținând cloroplatinat de amoniu.
Sau đó ông kết tủa platin dưới dạng cloroplatinat amoni bằng cách cho thêm clorua amoni (NH4Cl).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amoniu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.