amplasa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amplasa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplasa trong Tiếng Rumani.
Từ amplasa trong Tiếng Rumani có nghĩa là định vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amplasa
định vịverb |
Xem thêm ví dụ
Amplasate în toată lumea, templele au fiecare aspectul şi modelul lor unic în exterior, dar înăuntru toate conţin aceeaşi lumină, scop şi adevăruri eterne. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
Are propriul său depozit unde au fost amplasate generatoarele pe bază de diesel, echipamentul de aer condiționat și turnurile de răcire, care previn supraîncălzirea miilor de tuburi din computer. Nó chạy bằng điện từ nhà máy điện riêng bao gồm các máy phát điện cỡ lớn chạy bằng dầu diesel, thiết bị điều hòa và tháp làm mát có nhiệm vụ làm mát hàng nghìn ống chân không trong máy tính. |
Creasta aceea este locul ideal pentru a amplasa postul radar. Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar. |
13 În consecinţă, bazinul pentru abotez a fost instituit ca o bsimilitudine a mormântului şi s-a poruncit ca să fie amplasat într-un loc sub acela în care aceia în viaţă au obiceiul să se întâlnească pentru a-i reprezenta pe aceia care sunt în viaţă şi pe aceia care sunt morţi şi faptul că toate lucrurile pot avea asemănările lor şi că ele pot fi în acord unele cu altele—ceea ce este pământesc fiind în acord cu ceea ce este ceresc, aşa cum a declarat Pavel în 1 Corinteni 15:46, 47 şi 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Cuprinde 17 obiecte de partimoniu, amplasate în trei localități învecinate: orașele Kyoto și Uji din prefectura Kyoto, și orașul Otsu din prefectura Shiga. Các công trình kiến trúc lịch sử cố đô Kyoto nằm rải rác 17 địa điểm trong đó ba công trình ở Kyoto, Ujin thuộc phủ Kyoto và Otsu ở huyện Shiga. |
Poate fi ceva banal, ca amplasarea unei lămpi stradale, ceva de importanță medie, ca alegerea bibliotecii care să-și prelungească sau reducă orarul, sau poate ceva major, dacă un chei degradat să fie transformat în autostradă sau în zonă verde sau dacă toate firmele din oraș să fie obligate să plătească salariu pentru un trai decent. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Sanctuarul era amplasat într-o curte dreptunghiulară, unde se afla şi un altar imens pentru jertfe. Đền tạm nằm trong sân hình chữ nhật, có một giàn tế lễ đầy ấn tượng. |
Ceea ce sugerează că va exista o astfel de amplasare a oamenilor este faptul că aşezarea triburilor Israelului era efectuată la nord şi la sud de o porţiune administrativă pe care Ezechiel a văzut–o în viziune. Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị. |
Acum creştinătatea este un factor component al luptei dintre cele două superputeri, „regele sudului“ şi „regele nordului“, luptă care are drept rezultat faptul că naţiunile creştinătăţii continuă amplasarea armelor nucleare ucigaşe pe întreaga suprafaţă a teritoriilor lor. Thế mà còn chưa đủ, giờ đây họ cũng dự một phần lớn trong việc tranh-chấp giữa hai khối siêu-cường, “vua phương nam” và “vua phương bắc”, với hậu-quả là các nước đó đồng-ý với việc trang-bị vũ-khí hạch-tâm tàn-khốc trên khắp lãnh-thổ họ. |
EM: Cred că vom anunța amplasarea pentru două sau patru Gigafactory spre sfârșitul anului. EM: Tôi nghĩ chúng tôi sẽ công bố địa điểm cho từ hai đến bốn Gigafactory vào cuối năm nay. |
Harta secţiei de poliţie, inclusiv amplasarea camerelor noastre. Bản đồ của phân khu, bao gồm vị trí của toàn bộ máy quay của ta- |
Se pare că este mult soare puternic peste tot în lume, evident, dar mai ales în locuri unde este relativ ieftină amplasarea acestora şi deasemeni în multe locuri unde este multă putere eoliană. Hóa ra có rất nhiều nơi có nắng gắt trên khắp thế giới nhưng ở những vùng đặc biệt có giá thuê đất rẻ và cũng ở nhiều nơi có phong năng cao |
Germanii au ocupat la un moment dat puntea vasului companiei „Holland America Line” SS Statendam, unde au amplasat mai multe mitraliere. Quân Đức đã dùng con tàu SS Statendam làm chỗ đặt súng máy. |
Nu se cunoaşte cu exactitate fiecare loc în care israeliţii şi-au amplasat tabăra. Vị trí chính xác của đa số những nơi đóng trại không được biết rõ. |
A amplasat o capcană înăuntru. Ông ấy cài bẫy bên trong nó. |
În conferinţele anterioare, am menţionat progresul pe care îl facem în ce priveşte amplasarea templelor mai aproape de membrii noştri. Tôi đã đề cập trong các đại hội trước về tiến bộ của chúng ta trong việc mang đền thờ đến gần các tín hữu hơn. |
Este amplasat în apropierea graniței cu Olanda, la aproximativ 20 km sud-est de Enschede. Đô thị này tọa lạc gần biên giới với Hà Lan, khoảng 20 km về phía đông nam của Enschede. |
Amplasarea tactică a forțelor franceze și modul de folosire al unităților operaționale mobile au fost de asemenea inferioare celor germane. Sự triển khai chiến thuật và sử dụng các đơn vị tác chiến cơ động của Pháp cũng kém hơn so với Đức. |
Deşi este amplasat pe aceeaşi insulă, acel templu este la aproape o zi distanţă. Mặc dù nằm trên cùng một hòn đảo, nhưng đền thờ đó ở cách xa, phải mất gần một ngày đi đường. |
Deşi câţiva factori vă influenţează decizia de amplasare a afacerii dvs., gruparea companiilor similare sunt explicate prin Modelul lui Hotelling al Concurenţei Spaţiale. Trong khi có khá nhiều các lý do ảnh hưởng đến quyết định đặt địa điểm kinh doanh của bạn hiện tượng kể trên có thể giải thích bằng một câu chuyện đơn giản Hotelling's Model of Spatial Competition (Mô hình Ganh đua vị trí của Hotelling) |
Iată urmele lăsate de trepied, pe care l-a amplasat aici. Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây. |
Când folosiţi această reprezentare grafică, explicaţi faptul că Biserica nu are o poziţie oficială privind amplasarea geografică a evenimentelor din Cartea lui Mormon, cu excepţia faptului că ele au avut loc pe meleagurile americane. Khi các anh chị em sử dụng biểu đồ này, hãy giải thích rằng Giáo Hội không có vị trí chính thức về địa lý của Sách Mặc Môn ngoại trừ những sự kiện đã xảy ra ở châu Mỹ. |
Cunoşti amplasarea oraşului lor? Anh có biết phạm vi thành phố của chúng không? |
Detaliile cu privire la aceste temple vor fi oferite în viitor, după ce se vor obţine aprobările pentru locul de amplasare şi alte aprobări. Những chi tiết về hai đền thờ này sẽ được đưa ra sau khi đã nhận được giấy phép cần thiết và được chấp thuận. |
Este util ca mesele să fie amplasate în acelaşi loc, în aceeaşi zi a săptămânii şi la aceleaşi ore. Có lợi ích khi đặt bàn cùng địa điểm, cùng ngày và cùng lúc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplasa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.