anak buah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anak buah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anak buah trong Tiếng Indonesia.

Từ anak buah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cháu trai, cháu, dưới, kém, thấp hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anak buah

cháu trai

(nephew)

cháu

(nephew)

dưới

(inferior)

kém

(inferior)

thấp hơn

(inferior)

Xem thêm ví dụ

Inilah sang kapten yang mempertaruhkan nyawa semua anak buahnya sehingga dia dapat mendengar lagu itu.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
Anak buahku juga berkata, kaulah yang membinasakan raja Darius di Marathon.
Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.
Anak buah Savage.
Đồng đảng của Savage.
bagaimana kabarnya anak buahku dari Infanteri II?
Các cậucủa tôi từ Đội bộ binh 2 sao rồi?
Sherlock, Kakakmu dan semua anak buah Raja tak bisa memaksaku melakukan sesuatu yang tak kuinginkan.
Sherlock, anh trai vĩ đại của mày và tất cả tay chân của nhà vua đã không thể bắt tao làm điều tao không muốn.
Tembak lalu lari, dua orang anak buahmu, dua orang anak buahku.
Vừa bắn vừa chạy, 2 người của anh, 2 của tôi.
Anak buahnya orang-orang dewasa.
Người lớn ở phần còn lại.
Jadi, dialah yang menusuk-nusuk anak buahku- - dan bukan dalam artian yang seksi.
Vậy ra đó là người lùng sục quân của ta và theo cách không hấp dẫn chút nào
Kolonel, kendalikan anak buahmu!
Đại tá, kiểm soát người của ông!
Anak buahku itu rangking 4 di dunia di Glock 30.
Chàng trai kia đứng thứ 4 thế giới về Glock 30 đấy.
Berdoa untuk Ibuku yang diperkosa anak buahmu.
Cầu cho mẹ tao người đã bị lính của mày hãm hiếp.
Seseorang memberitahu anak buahnya rencana lawatanku.
Ai đó đã bảo chúng về kế hoạch đi nước ngoài của ta.
Keluarkan anak buahku dari air!
Đưa người của tôi lên khỏi nước đi!
Sepertinya ada sesuatu yang tak beres dirumah anak buahmu
Hình như gia đình của thuộc hạ anh gặp chuyện rồi
Harvey, aku perlu tahu siapa anak buahku yang bisa dipercaya.
Harvey, tôi cần biết mình có thể tin được ai.
Seperti kau tahu aku tinggalkan anak buahku diluar.
Ngài thấy đấy, tôi để người của tôi ngoài cửa.
Sang raja langsung mengirim anak buahnya untuk menangkap mereka.
Vua sai người của ông đến bắt họ.
9 Anak buah Yehu menyadari keabsahan pengurapannya dan memproklamasikan Yehu sebagai raja baru atas Israel.
9 Quân lính của Giê-hu công nhận hiệu lực của việc xức dầu và tung hô ông là vua mới của Y-sơ-ra-ên.
Meskipun berjumlah jauh lebih sedikit, Asa dan anak buahnya maju menghadapi para penyerang.
Mặc dù quân số ít hơn nhiều, Vua A-sa kéo quân ra để đối địch với bọn xâm lăng.
Anak buah Shrieve membuat vaksinnya.
Người của Shrieve đã làm vacine.
Tapi ada diantara anak buahnya Shogun... Yang tak dengan mudah menerima sebuah peralihan.
Nhưng vẫn còn đó những bầy tôi của Shogun đời trước, với họ, sự thay đổi này thật khó chấp nhận.
Sara menghentikan anak buah Rockman sebelum mereka bisa kabur dengan uangnya.
Sara bắt được người của Tockman trước khi chúng kịp tẩu thoát cùng số tiền.
Akan kubawa anak buahku untuk mencari mereka.
Dẫn vài người xuống đó xem có thể tìm thấy họ không.
Aku membawa anak buah Amar ke Lance.
Tôi giao vài tên của Amar cho ông Lance.
Ketika Daud dan anak buahnya pulang dan mengetahui apa yang terjadi, mereka pun menangis.
Khi về đến nơi và thấy những điều xảy ra, Đa-vít và những người theo ông đau lòng than khóc.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anak buah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.