anak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anak trong Tiếng Indonesia.

Từ anak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là con, trai, trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anak

con

noun

Kalau kamu nggak jadi anak yang baik, Santa nggak akan datang lo.
Nếu con không ngoan thì ông già Noel sẽ không đến đâu.

trai

noun

Aku bisa mengorbankan hidupku untuk mengembalikannya bersama istri dan anaknya.
Tôi sẵn sàng hy sinh cuộc sống của mình để nó trở lại với vợ và con trai.

trẻ em

noun

Saya telah berbicara untuk anak-anakanak-anak di mana pun mereka berada.
Tôi đã nói thay cho trẻ emtrẻ em ở khắp mọi nơi.

Xem thêm ví dụ

(1 Samuel 25:41; 2 Raja 3:11) Orang tua, apakah kalian menganjurkan anak-anak dan remaja kalian untuk dengan ceria melakukan tugas apa pun yang diberikan kepada mereka, baik di Balai Kerajaan maupun di tempat kebaktian?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(Efesus 6:1-3) Ia mengharapkan orang-tua untuk mengajar dan mengoreksi anak-anak mereka.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Bersama kedua anak saya sekarang
Với hai con tôi hiện nay
Buku A Parent’s Guide to the Teen Years menulis, ”Bahaya lainnya, mereka bisa menarik perhatian anak laki-laki yang lebih tua yang biasanya lebih berpengalaman secara seksual.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Anak perempuan Yerusalem menggelengkan kepala karenamu.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
Orang tua yang bijaksana mempersiapkan anak-anak mereka untuk bergaul tanpa mereka.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Anda adalah anak Allah Bapa yang Kekal dan dapat menjadi seperti Dia6 jika Anda mau memiliki iman kepada Putra-Nya, bertobat, menerima tata cara-tata cara, menerima Roh Kudus, dan bertahan sampai akhir.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
" Ha, ha, anak saya, apa yang anda lakukan dengan itu? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Dalam suatu keluarga Kristen, orang-tua merangsang komunikasi yang terbuka dengan menganjurkan anak-anak mereka mengajukan pertanyaan-pertanyaan tentang hal-hal yang mereka tidak mengerti atau yang menyebabkan kekhawatiran.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Saya hanya ingin mengatakan bahwa kita sedang menerapkan hal ini pada banyak masalah dunia, mengubah tingkat drop out anak sekolah, melawan kecanduan, meningkatkan kesehatan remaja, mengobati gangguan stres pasca trauma dengan metafora waktu -- dengan keajaiban -- mempromosikan kesinambungan dan konservasi, mengurangi rehabilitasi fisik di mana ada tingkat drop out 50%, mengubah daya tarik teroris bunuh diri, dan mengubah konflik keluarga sebagaimana zona waktu berbenturan.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Maka, mengingat hal itu, tidak boleh ada keraguan bahwa Maria tidak memiliki anak-anak lain.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Yesus juga menyayangi semua orang yang ”menerima Kerajaan Allah seperti seorang anak kecil”. —Lukas 18:17.
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
Sebagai contoh, lima tahun sebelum kecelakaan yang diceritakan di atas, ada teman ibu John yang anaknya tewas karena mencoba menyeberangi jalan raya yang sama!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Seorang ibu pendatang bersama tiga anaknya pada masa Depresi Besar tahun 1930-an
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Di banyak negeri, kebanyakan orang yang dibaptis adalah anak muda.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Dia anakku.
Đó là con trai tôi.
Sewaktu membantu anak Anda mengatasi dukacita, Anda mungkin menghadapi situasi yang membingungkan.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
(Daniel 7:1-3, 17) Melalui mimpi, Allah memberi tahu Yusuf dari Nazaret, ayah angkat Yesus, untuk melarikan diri ke Mesir bersama istri dan anaknya.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Apa jadinya jika mereka tidak mengajari anak-anak mereka Injil melalui teladan dan ajaran?
Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao?
21 Dan Dia datang ke dunia agar Dia boleh amenyelamatkan semua orang jika mereka akan menyimak suara-Nya; karena lihatlah, Dia menderita rasa sakit semua orang, ya, brasa sakit setiap makhluk hidup, baik pria, wanita, maupun anak, yang termasuk dalam keluarga cAdam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Saya tahu bahwa ... mereka berdoa agar saya mengingat siapa diri saya ... karena, seperti Anda, saya adalah anak Allah, dan Dia telah mengutus aku di sini.
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
Dan mereka menemukan bahwa 100 persen anak yang tak makan marshmallow sukses.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
8 Menjadi Salah Seorang dari Anak-Anak Allah
8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!
Kalau begitu kau akan mati bersama dengan anak itu.
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
Bahkan sejak ia masih seorang anak ia bekerja di pertukangan.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.