andivă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andivă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andivă trong Tiếng Rumani.

Từ andivă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rau diếp xoăn, diếp xoăn, rau diếp ma, rau diếp giòn, như scarole. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andivă

rau diếp xoăn

(chicory)

diếp xoăn

(chicory)

rau diếp ma

rau diếp giòn

như scarole

Xem thêm ví dụ

Din cele mai vechi timpuri, „verdeţurile amare“, de pildă andivele şi cicoarea, au dat o aromă deosebită mâncărurilor şi salatelor.
Thời xưa “rau đắng” như rau diếp quăn và rau diếp xoăn đã tăng thêm hương vị đặc biệt trong các bữa ăn và món rau trộn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andivă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.