anevoios trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anevoios trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anevoios trong Tiếng Rumani.

Từ anevoios trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khó, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anevoios

khó

adjective

Rhonu, drumul va fi anevoios, fără răgaz de dormit.
Rhonu, chuyến đi sẽ rất khó khăn, không hề được ngủ đâu.

khó khăn

adjective

Rhonu, drumul va fi anevoios, fără răgaz de dormit.
Rhonu, chuyến đi sẽ rất khó khăn, không hề được ngủ đâu.

Xem thêm ví dụ

ILIE privea mulţimea care urca anevoios versanţii muntelui Carmel.
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
Dar de ce a ales Pavel acest traseu lung şi anevoios?
Sao Phao-lô lại chọn một lộ trình gian khổ đến thế?
La un nivel mai puţin dramatic, dar mult mai obişnuit, se situează furia şi cuvintele grele rostite ca răspuns la o avansare anevoioasă a unei cozi la cumpărături, la solicitările fără sfârşit de vânzări prin telefon sau la încăpăţânarea cu care un copil răspunde la ordinele noastre.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
Pentru a ajunge la cei mai apropiaţi vecini, ei trebuiau să facă o călătorie de două ore pe o cărare de munte anevoioasă.
Muốn đến nhà người láng giềng gần nhất, họ phải đi bộ mất hai giờ dọc theo một đường núi lởm chởm.
Cu cît se afla mai aproape de visul său, cu atît lucrurile deveneau mai anevoioase.
Giấc mơ của cậu càng sắp thành sự thật bao nhiêu thì mọi sự lại rối rắm bấy nhiêu.
De asemenea, papa Ioan Paul al II-lea a vorbit despre „un jalon important pe drumul anevoios al reconstruirii unităţii depline în rândul creştinilor“.
Tương tự như thế, Giáo Hoàng John Paul II nói về “một bước trọng đại trên con đường chông gai nhằm gầy dựng lại sự hợp nhất trọn vẹn giữa những tín đồ Ki-tô”.
Negustorii îşi mânau cămilele spre sud, pe un drum anevoios, şi nu-l scăpau din ochi pe Iosif.
Đoàn lái buôn vừa trông chừng chàng vừa thúc đàn lạc đà thẳng tiến trên con đường mòn hướng về phía nam.
Până la Wamblán mai aveam de parcurs un drum foarte anevoios, de 37 de kilometri.
Nhớ lời dặn dò của anh giáo sĩ, tôi rẽ phải vào con đường nguy hiểm dài 37 cây số dẫn đến Wamblán.
Îmi este încă vie în minte imaginea în care Avraam şi Isaac urcă anevoie muntele, cu o legătură de lemne, Avraam încrezându-se total în Iehova.
(Sáng-thế Ký, chương 22) Tôi vẫn còn có thể nhìn thấy hai cha con Áp-ra-ham và Y-sác hì hục leo đồi với bó củi, trong khi Áp-ra-ham tin cậy tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va.
Parafrazând o afirmație apărută în revista Epoca de aur, Arthur Willis a spus mai târziu: „Niciun drum nu este prea anevoios sau prea lung pentru martorii Săi”.
Sau này, anh Arthur Willis đã dùng lời lẽ riêng để nhắc lại một câu từng được đăng trong tạp chí Thời Đại Hoàng Kim (The Golden Age): “Với các Nhân Chứng của ngài, không đường nào quá dài hoặc quá gập ghềnh”.
Iar această călătorie anevoioasă n-ar fi fost decât începutul.
Tuy nhiên, chuyến đi vất vả ấy dường như chỉ là phần dễ dàng trong nhiệm vụ được giao.
Astfel, chiar și cei ce merg anevoios reușesc să traverseze în siguranță marea și să ajungă pe malul celălalt.
Nhờ thế, ngay cả những người đi chậm nhất cũng có thể đi qua một cách an toàn.
O CĂLĂTORIE LUNGĂ ŞI ANEVOIOASĂ
XA HƠN HỌ TƯỞNG
Aceasta a însemnat parcurgerea a 1 600 km — o călătorie anevoioasă pentru un cuplu în vârstă.
Đó là khoảng cách chừng 1.600 kilômét—một cuộc hành trình khá vất vả đối với cặp vợ chồng lớn tuổi!
Ţi-l poţi imagina pe acest bărbat în vârstă înaintând anevoios prin pustiu zi de zi, săptămână de săptămână, timp de aproape o lună şi jumătate?
Hãy tưởng tượng người đàn ông cao tuổi ấy lê bước qua hoang mạc hết ngày này qua ngày khác, hết tuần này qua tuần nọ, trong gần một tháng rưỡi!
Așadar, iată-l pe acest păstor, cu experiență în utilizarea unei arme fatale, luptându-se cu acest uriaș care se mișca anevoios sub greutatea a cincizeci de kg de armură, având arme incredibil de grele, utile doar într-o luptă cu rază mică de acțiune.
Vì vậy người chăn chiên này đã dạn dày kinh nghiệm trong việc sử dụng một vũ khí có sức công phá lớn để chống lại tên khổng lồ kềnh càng đang mang trên mình bộ áo giáp nặng hàng trăm cân và các loại vũ khí nặng nề chỉ có ích trong cuộc đấu ở cự ly gần.
ILIE privea mulţimea care urca anevoios versanţii muntelui Carmel.
Ê-li nhìn về phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
Însă era ceva ce i-ar fi putut părea mult mai greu lui Iona decât această călătorie anevoioasă.
Tuy nhiên, chuyến đi vất vả ấy có lẽ là phần dễ dàng trong nhiệm vụ được giao.
" Lungă şi anevoioasă e calea ce duce din iad către lumină. "
" Con đường dài, chông gai dẫn từ Địa ngục ra ngoài ánh sáng. "
În timp ce mergea pe acel drum anevoios, Ilie era sigur că avea aprobarea Tatălui ceresc, Iehova, singurul Dumnezeu adevărat!
Khi chạy trên con đường ướt mưa ấy, chắc chắn Ê-li biết Đức Giê-hô-va, Cha trên trời và cũng là Đức Chúa Trời có một, đã chấp nhận ông!
Deşi drumul pe care merg creştinii este îngust şi anevoios, Dumnezeu ne dă multă libertate în cadrul limitelor stabilite de el (Matei 7:13, 14).
Con đường tín đồ Đấng Christ đi theo dù hẹp và gập ghềnh nhưng trong khuôn khổ do Đức Chúa Trời đặt ra, Ngài vẫn cho chúng ta nhiều sự lựa chọn.
El a scris: „Mi-am propus să merg prin locurile neumblate şi retrase de pe dealurile şi munţii cu drumuri anevoioase şi să vorbesc cu oamenii, aşa cum ştiu eu, despre Cristos“.
Ông viết: “Tôi có dự tính đi thăm viếng những nơi xa xôi hẻo lánh trong vùng đồi núi gồ ghề và nói với mọi người về Đấng Christ như cách tôi biết”.
Învăţ limba, dar anevoios.
Tôi đang học ngôn ngữ ở đây nhưng tiến bộ rất chậm.
„Niciun drum nu este prea anevoios sau prea lung”
“Không đường nào quá dài hoặc quá gập ghềnh”
O parte a muncii pe care eu sper să o evidenţiez este existenţa unei dezordini derutante din care nu poţi discerne nicio formulă după care aceste lucruri - ele sar anevoios de la guvern la ştiinţa, la religie şi la securitate - şi cum nu poţi înţelege în totalitate cum este distribuită informaţia.
Và một phần của công việc mà tôi hy vọng là có một sự mất phương hướng ngẫu nhiên lúc bạn không thể tìm được một công thức rõ ràng nào trong những việc này-- chúng lúng túng nhảy từ chính phủ đến khoa học đến tôn giáo rồi đến an ninh -- và bạn không hoàn toàn hiểu được làm thế nào mà thông tin được lưu chuyển.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anevoios trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.