angka arab trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angka arab trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angka arab trong Tiếng Indonesia.

Từ angka arab trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chữ số ả rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angka arab

chữ số ả rập

Xem thêm ví dụ

Sistem angka ini dipanggil "angka Arab" oleh orang Eropah.
Sau đó, hệ thống đó được gọi là chữ số Ả Rập.
Ini contoh betapa sederhananya sistem angka Arab. Angka 188 adalah CLXXXVIII dalam sistem angka Roma.
Để minh họa cho sự đơn giản của chữ số Ả Rập, số 188 được viết là CLXXXVIII trong chữ số La Mã.
BANYAK orang menggunakan sistem angka Hindu-Arab untuk menghitung berat atau biaya belanjaan mereka.
Trong một số quốc gia, người ta dùng chữ số Hindu-Ả Rập để cân trọng lượng hoặc tính giá thực phẩm.
Kemudian, matematikawan Arab besar al- Khwarizmi memperkenalkan angka Awab Arab 0 sampai 9, ke Amerika Utara dan Eropa dan membuat prosedur baru untuk komputasi.
Rồi sau đó, al- Khwārizmī, nhà toán học tuyệt vời của Ả Rập đã giới thiệu các chữ số Hindu Arabic từ số 0 đến số 9, đến Bắc Mỹ và châu Âu và đã tạo ra các phương thức mới để tính toán.
Seorang ahli matematika Italia bernama Fibonacci, yang juga disebut sebagai Leonardo dari Pisa, dianggap berjasa karena memopulerkan sistem angka Hindu-Arab di Barat.
Nhà toán học người Ý Fibonacci (khoảng năm 1170-1250), cũng được biết là Leonardo của Pisa, nhìn chung được công nhận là người truyền bá hệ thống chữ số Hindu-Ả Rập ở phương Tây.
Di Eropa, sistem angka Hindu-Arab ”mulai dikenal banyak orang pada abad ke-15”. —Encyclopedia of Society and Culture in the Medieval World.
Ở châu Âu, chữ số Hindu-Ả Rập “trở nên phổ biến trong thế kỷ 15”.—Encyclopedia of Society and Culture in the Medieval World.
Bangsa Arab menggunakannya untuk mewakili bagian dari keseluruhan angka.
Người Ả Rập dùng nó để đại diện cho các số nguyên.
Di akhir Abad Pertengahan, sistem desimal Hindu-Arab menggantikan sebagian besar angka Romawi dan pecahan di Eropa, tapi upaya oleh cendekia seperti John Wilkins untuk menggunakan ukuran standar desimal tidak terlalu berhasil.
Vào cuối thời Trung Cổ, hệ thống thập phân của Hindu-Arập đã gần như thay thế chữ số La Mã và phân số tại châu Âu, nhưng nỗ lực của các học giả như John Wilkins để tạo quy chuẩn cho phép đo lường trong hệ thập phân không được thành công cho lắm.
Dasar dari sistem angka modern yang menggunakan bilangan nol sampai sembilan sepertinya dikembangkan di India. Belakangan, sistem itu dibawa ke Barat oleh para ahli zaman pertengahan yang menuliskannya dalam bahasa Arab.
Cơ sở của hệ số đếm hiện đại trong đó dùng chữ số từ 0 đến 9 dường như được triển khai ở Ấn Độ, được các học giả thời trung cổ viết bằng tiếng Ả Rập và du nhập vào phương Tây.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angka arab trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.