angkat topi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angkat topi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angkat topi trong Tiếng Indonesia.

Từ angkat topi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là uống, rượu, nhậu, say, uống rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angkat topi

uống

(drink)

rượu

(drink)

nhậu

(drink)

say

(drink)

uống rượu

(drink)

Xem thêm ví dụ

Baik, aku angkat topi untukmu.
Tôi phải ngả nón phục ông đấy.
Angkat topi!
Hay thật đấy.
Bukan berarti aku tidak akan angkat topi setelah dia cukup baik.
Không có nghĩa là tôi không trao cho cậu ấy ngay khi cậu ấy vừa khỏe.
Sebagai contoh, saya mengendarai mobil melewati tempat-tempat tertentu di Namibia tanpa berhenti untuk meletakkan sebuah batu pada sebuah makam atau mengangkat topi untuk menyalami orang mati.
Thí dụ, tôi thử lái xe ngang qua một vài nơi tại Namibia mà không ngừng xe lại để đặt đá trên một ngôi mộ, hoặc ngả nón chào người chết.
Tak seperti komedi slapstick konvensional, Robinson menyatakan bahwa momen-momen komedi dalam film-film Chaplin terpusat pada perilaku Tramp terhadap hal-hal yang terjadi kepadanya: humornya tak datang dari Tramp memanjat pohon, karena ia mengangkat topinya di pohon.
Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây.
Sewaktu kami mulai menarik kereta tangan kami, saya menengadah untuk melihat para pemegang imamat kami, tua dan muda, berjajar di kedua sisi jalan, dengan topi diangkat sebagai penghormatan untuk para wanita.
Trong khi chúng tôi bắt đầu kéo các chiếc xe kéo tay, tôi nhìn lên và thấy những người nắm giữ chức tư tế của chúng tôi, già lẫn trẻ, đứng dọc theo hai bên con đường mòn, lễ phép ngả mũ cúi chào các phụ nữ.
Sebelumnya pada hari itu, saat kami berangkat dari tempat lainnya, seorang pria menghampiri mobil, melepaskan topinya, dan berterima kasih kepada kami atas para sukarelawan tersebut.
Trước ngày hôm đó, khi chúng tôi lái xe rời khỏi một địa điểm khác, một người đàn ông đã bước tới ô tô, bỏ ra, và cảm ơn chúng tôi vì những tình nguyện viên.
" Tinggalkan topi, " kata tamunya, dengan suara teredam, dan mengubah dia melihat dia mengangkat kepalanya dan duduk dan menatapnya.
" Hãy để chiếc mũ ", cho biết khách truy cập của mình, trong một giọng nói bị bóp nghẹt, và biến cô thấy ông đã ngẩng đầu lên và đang ngồi và nhìn vào cô ấy.
Pada bulan Januari 1962, kami terbang ke Antananarivo, ibu kota negeri itu, mengenakan topi bulu dan baju tebal, karena kami berangkat pada waktu musim dingin di Finlandia.
Tháng Giêng năm 1962, tôi và Veera bay đến Antananarivo, thủ đô của Madagascar, vợ chồng tôi mặc áo choàng thật dày, đầu đội mũ lông vì lúc đó là mùa đông ở Phần Lan.
Dia membawa topi bertepi lebar di tangannya, sementara ia mengenakan di bagian atas nya wajah, memperpanjang bawah melewati tulang pipi, hitam kedok masker, yang rupanya disesuaikan saat itu, karena tangannya masih terangkat untuk itu saat dia masuk.
Ông mang một chiếc mũ rộng vành trong tay, trong khi ông mặc trên phần trên của mình mặt, kéo dài xuống qua xương gò má, một lươi trai của mu đen mặt nạ, mà ông đã rõ ràng điều chỉnh rất thời điểm, tay vẫn còn tăng lên khi ông vào.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angkat topi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.