anotimp trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anotimp trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anotimp trong Tiếng Rumani.
Từ anotimp trong Tiếng Rumani có nghĩa là mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anotimp
mùanoun Dar sunt locuri pe Pământ unde nu există anotimpuri. Nhưng còn có một bộ phận của trái đất không có mùa. |
Xem thêm ví dụ
Dacă vei merge pe unele drumuri de munte înguste şi şerpuitoare, vei fi răsplătit cu privelişti panoramice spectaculoase ale uscatului şi ale mării, care se schimbă mereu în funcţie de anotimp şi de momentul zilei. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Tot timpul căutând hrană fiecărui anotimp Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. |
E chiar foarte târziu în anotimpul ăsta. Nhưng gần tới mùa đông rồi. |
În urma anotimpului ploios ce a urmat, în satele cu fântâni nu au mai fost raportate boli transmise prin intermediul apei. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
Fie ca luminile frumoase prezente de fiecare dată în anotimpul Crăciunului să ne aducă aminte de El, sursa întregii lumini. Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng. |
Musonul, baza cuvantului " muson " provine din cuvantul " anotimp ". Gió mùa, gốc của từ " gió mùa " đến từ chữ " mùa. " |
Tot port sandale in orice anotimp. Tôi vẫn mang xăng đan bất kể thời tiết. |
Nu in anotimpul asta. Không phải dịp này. |
E frig în acest anotimp, în 1964. Thời tiết rất lạnh vào thời điểm này trong năm 64. |
Asadar, este doar un anotimp. Nên nó chỉ là một mùa. |
Când eram copil, îmi plăcea fiecare anotimp, la fel şi acum, îmi place aspectul unic al fiecărui anotimp. Khi còn nhỏ, tôi yêu thích mỗi mùa, và cho đến ngày nay, tôi vẫn yêu đặc điểm và tính độc đáo của mỗi mùa. |
În timpul anotimpului ploios, apa devine poluată, provocând holeră, diaree şi alte boli. Trong mùa mưa, nước trở nên ô nhiễm, gây bệnh dịch tả, tiêu chảy, và các bệnh khác. |
Însă în anotimpul cald, când totul merge bine, un stup poate produce aproximativ 25 kg de miere, surplusul putând fi recoltat şi consumat de oameni. Dar şi unor animale, cum ar fi urşii şi ratonii, le place mierea. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
Odata ce pamantul se usuca, in anotimp uscat se formeaza crapaturi. Oxigenul patrunde in subteran, flacarile ies la suprafata si tot dezastrul incepe iar. Và một khi đất đai khô cằn, bạn đang ở trong một mùa khô -- bạn có những vết nứt, oxy đi vào, lửa bùng lên và mọi chuyện quay về điểm xuất phát ban đầu. |
În sudul îndepărtat, toamna poate fi deosebit de sălbatică, un anotimp imprevizibil. Xa xôi phía Nam, mùa thu có thể đặc biệt khủng khiếp và không lường trước được. |
Aveam o mică grădină la câţiva kilometri depărtare de locuinţa noastră şi, în fiecare anotimp, erau întotdeauna foarte multe de făcut în vederea pregătirii grădinii. Chúng tôi có một khu vườn nhỏ cách xa nơi chúng tôi sinh sống một vài kilômét, và luôn luôn có rất nhiều việc phải làm để chuẩn bị khu vườn cho mỗi mùa. |
Nu este permanent în zonele economice exclusive ale acestor cinci ţări din America Centrală, ci se deplasează după anotimp. Nó cũng không vĩnh viễn thuộc về các vùng đặc quyền kinh tế của năm quốc gia Trung Mĩ này, mà nó di dời theo mùa. |
Mai ales în anotimpul ploios, zonele din preajma izvoarelor sau ale râurilor sunt adevărate ‘locuri de odihnă bine udate’ şi liniştite (NW). — Psalmul 23:2. (Sáng-thế Ký 29:1-3) Tuy nhiên, đặc biệt vào mùa mưa, khu vực quanh các dòng suối nhỏ và sông có những “mé nước bình-tịnh”, êm ả.—Thi-thiên 23:2. |
La vârsta maturităţii, am reflectat la lucrurile pe care le-am observat în bucătăria noastră în timpul anotimpului pentru conserve. Khi lớn lên, tôi đã suy ngẫm về những sự việc mà tôi đã quan sát trong nhà bếp của chúng tôi trong mùa đóng hộp. |
Și în prezent, în funcție de anotimp, unii păstori kazahi își duc turmele spre pajiști fertile. Cho đến ngày nay, một số người chăn gia súc ở nước này vẫn đưa bầy tới những đồng cỏ khác nhau, tùy theo mùa. |
Iarna este anotimpul meu favorit. Mùa đông là mùa tôi thích nhất. |
7 Într-adevăr, acest anotimp favorizează o activitate teocratică mai intensă în decursul lunii aprilie. 7 Đúng, thời tiết thuận tiện cho việc gia tăng hoạt động thần quyền trong tháng 4. |
În 1982, Ranulph Fiennes(d) și Charles R. Burton(d) au fost primii care au traversat Oceanul Arctic într-un singur anotimp. Năm 1982 Ngài Ranulph Fiennes và Charles Burton trở thành người đầu tiên vượt Bắc Băng Dương trong chỉ một mùa. |
Întrucât sawan cade spre sfârşitul musonului, acest fapt îi dă corpului meu şansa de a se curăţa de bolile specifice anotimpului ploios“. Vì tháng Sawan gần cuối mùa mưa, sự kiêng ăn cho cơ thể tôi một cơ hội để tự tẩy sạch những thứ bệnh riêng biệt của mùa mưa”. |
În iulie 1270, Ludovic a debarcat în fruntea armatelor sale pe coasta Africii, într-un anotimp foarte nefavorabil pentru asemenea operațiuni. Vào tháng 7 năm 1270 Louis đã đổ bộ xuống bờ biển châu Phi, một mùa rất bất lợi cho đổ bộ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anotimp trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.