anticoagulant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anticoagulant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticoagulant trong Tiếng Rumani.
Từ anticoagulant trong Tiếng Rumani có nghĩa là chống đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anticoagulant
chống đông
|
Xem thêm ví dụ
Dacă îi dăm anticoagulante poate face o hemoragie. Dùng thuốc tan máu tụ có thể làm cậu ta bị xuất huyết. |
Bisexidrina este dorita ca un anticoagulant. Bisexidrene được làm như chất chống đông tụ. |
Dar pentru mine, cel mai mare avantaj este că nu e necesară o terapie anticoagulantă. Nhưng với tôi, điểm tuyệt đối tốt nhất là không cần đến liệu pháp chống đông ( máu ). |
O sa o medicam cu anticoagulante. Chúng tôi đã tiêm thuốc chống đông máu. |
Cred că tu n-ai fi început cu antibiotice şi anticoagulante până nu o vedeai pe amanta Ilsa la treabă. Tôi cho là cậu chưa cho cậu ta dùng thuốc tan máu tụ và kháng sinh trước khi cô Ilsa đây ngắt lời 1 cách thô lỗ. |
Era sub tratament cu anticoagulante. Ông ấy đang dùng thuốc chống đông máu. |
Marele avantaj dat de un sprijin extern pentru mine era că îmi pot păstra toate bucăţelele, tot endoteliul şi valvele, şi nu mai aveam nevoie de terapie anticoagulantă. Lợi thế lớn nhất của một sự hỗ trợ ngoại biên với tôi là tôi có thể lưu giữ lại mọi bộ phận của chính mình, cả nội mô và những chiếc van, và không phải cần đến liệu pháp chống đông (máu). |
Dr. House, spuneti că nu are un cheag, sau spuneti că dacă are un cheag, nu are nevoie de anticoagulanti si o angiogramă? Bác sĩ House, có phải anh đang nói cô ấy không bị tụ máu hay anh đang nói kể cả khi cô ấy bị tụ máu cũng không cần cho thuốc chống đông hay chụp X-quang mạch máu? |
Injectează anticoagulantul în perfuzia lui Veldt. Cô tiêm thuốc chống đông máu vào dịch truyền nước biển của Veldt. |
Chirurgii spun că e inoperabil, pentru că i se administrează anticoagulante. Bác sĩ bảo không mổ được, hoặc bệnh nhân đang dùng thuốc làm loãng máu. |
Preşedintelui i-a fost dat din greşeală anticoagulant cu câteva ore înainte de operaţia programată. Ngài tổng thống vừa sơ ý dùng thuốc chống đông máu chỉ vài giờ trước lịch phẫu thuật. |
Heparin - anticoagulant sanguin, un produs farmaceutic -- provine din atelierele improvizate ca acesta din China, pemtru că ingredientul activ vine din intestinele de porc. Heparin – thuốc chống đông máu – được sản xuất từ những trung tâm thủ công như thế này ở Trung Quốc, bởi các thành phần hoạt chất của nó được bào chế từ ruột non lợn. |
Daca pacientul tu are probleme de sange, atunci anticoagulantele nu sunt chiar... Nếu bệnh nhân của anh có vấn đề về máu thì thuốc chống đông máu không... |
Aşa că puneţi-l pe anticoagulante şi, dacă face încă un accident, atunci îl programăm pentru operaţie. Nên cho cậu ta dùng thuốc tan máu tụ, nếu vẫn bị đột quỵ thì lên lịch mổ. |
Moarte prin anticoagulare. Chết vì loãng máu. |
Când te mușcă un țânțar, eliberează un compus în corpul tău numit anticoagulant, ce previne sângele să se coaguleze. Khi một con muỗi cắn bạn, nó giải phóng vào cơ thể hợp chất gọi là chất chống đông ngăn cho máu đông lại. |
Dar pentru mine, cel mai mare avantaj este că nu e necesară o terapie anticoagulantă. Nhưng với tôi, điểm tuyệt đối tốt nhất là không cần đến liệu pháp chống đông (máu). |
Începeţi cu antibiotice şi anticoagulante. Cho cậu ta dùng kháng sinh và tan máu tụ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticoagulant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.