antipatic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antipatic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antipatic trong Tiếng Rumani.

Từ antipatic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ghê tởm, gớm guốc, kinh tởm, đáng ghét, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antipatic

ghê tởm

(repugnant)

gớm guốc

(repugnant)

kinh tởm

(repellent)

đáng ghét

(repugnant)

đẩy

(repulsive)

Xem thêm ví dụ

N-a avut nici un pic de antipatie faţă de mine, deşi eu eram neamţ, iar el american.
Anh không tỏ ra thù hận với tôi mặc dù tôi là người Đức còn anh là người Mỹ.
În partea estică a oraşului locuia un maior ieşit la pensie, care simţea antipatie faţă de Martorii lui Iehova în general, deşi, spre marea lui dezamăgire, fiul său era Martor al lui Iehova.
Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao.
E imposibil să eviți total antipatia față de schimbare când transformi produse pe care le utilizează atâtea persoane.
Thật sự không thể hoàn toàn loại bỏ sự ác cảm khi bạn thay đổi những sản phẩm có rất nhiều người dùng.
În primul rând, e o poveste lungă despre antipatia dintre știință și lege în jurisprudența americană.
Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa học và luật pháp trong luật học Mỹ.
6 Nimănui nu-i place să fie etichetat drept o persoană antipatică.
6 Không ai muốn mang tiếng là “người không tử tế”.
Ne face antipatici.
Không tán thành điều đó được.
Europeanul era antipatic, şi-l privise cu dispreţ când intrase.
Anh có vẻ không mấy thân thiện và đã khinh khỉnh nhìn cậu bước vào.
Politica sa de a-și asigura puterea prin numirea de oameni loiali în roluri-cheie i-a atras antipatia unor figuri importante de la curte, inclusiv pe sora sa Verina.
Ngoài ra, chính sách của ông chỉ để bảo vệ quyền lực của mình thông qua việc bổ nhiệm những kẻ thân tín giữ những chức vụ trọng yếu gây ra sự chống đối với nhiều nhân vật quan trọng trong triều đình bao gồm cả người chị Verina.
Se pare că, atunci când a fost întrebat dacă nu cumva avea să-și atragă antipatia oamenilor de știință din cauza noilor sale idei, Flew a răspuns: „Asta este!
Khi người ta hỏi ông Flew có nghĩ rằng các nhà khoa học sẽ không chấp nhận tư tưởng của ông, ông Flew đáp: “Thật đáng tiếc cho họ!
Cuvântul poate face referire la un sentiment intens de antipatie ori de aversiune puternică față de cineva sau ceva, care determină o persoană să evite orice contact cu un asemenea om ori lucru.
Hoặc nó hàm ý không thích hoặc có ác cảm với một người hay một vật đến nỗi triệt để tránh xa người hay vật đó.
Nu trebuie să devii antipatic.
Anh không làm ầm lên vì việc đó.
Dacă ar fi spus adevărul le-ar fi făcut greutăţi celorlalţi şi şi-ar fi atras antipatia lor.
Nói thật thì sẽ gây rắc rối cho người khác và khiến họ không ưa mình.
Nu-ţi atrage antipatia celor pe care încerci să-i îndemni la acţiune.
Đừng làm cho người khác phản kháng khi bạn cố gắng khuyến khích họ hành động.
La câţi dintre ei le place să-şi manifeste antipatia şi să-şi descarce nervii pe profesori?
Bao nhiêu học sinh “giận cá chém thớt” và tỏ thái độ hung hăng với thầy cô?
Adam Smith vorbeste despre America secolului 18 unde afisarea bogatiei personale in public era aspru pedepsita, devenind aproape o piedica in dezvoltarea economica din New England deoarece chiar si cei mai instariti fermieri, nu aveau pe ce sa isi cheltuiasca banii, fara ca acest lucru sa nu creeze antipatie din partea vecinilor.
Adam Smith nói về nước Mỹ thế kỷ 18 khi mà sự cấm đoán bất kỳ biểu hiện giàu sang nào còn phổ biến, nền kinh tế ở New England gần như bị cản trở, vì kể cả những nông dân giàu có cũng không biết tiêu tiền vào đâu, để khỏi làm mếch lòng hàng xóm.
În primul rând, Martorii lui Iehova acţionează potrivit convingerilor lor religioase, ceea ce stârneşte antipatia unora.
Thứ nhất, Nhân-chứng Giê-hô-va thực hành tín ngưỡng của họ theo những cách khiến cho họ không được một số người ưa chuộng.
Cei umili nu devin antipatici şi pretenţioşi, fapt care ar duce cu uşurinţă la mânie, la răcirea relaţiilor, la resentimente şi chiar la animozităţi. — Iacov 3:14–16.
Người khiêm nhường tránh tinh thần bất đồng và độc đoán cũng như những hành động dẫn đến sự nóng giận, lạnh nhạt, oán trách và cay đắng.—Gia-cơ 3:14-16.
În mod asemănător, chiar şi cel mai bun sfat poate fi greu de acceptat dacă sfătuitorul manifestă antipatie faţă de persoana pe care o sfătuieşte sau o înjoseşte, punând-o într-o situaţie jenantă.
(Châm-ngôn 15:17) Giống như thế, ngay dù lời khuyên bảo tốt nhất cũng có thể khó chấp nhận nếu người cố vấn tỏ ra ghét bỏ hoặc xem thường người mình khuyên và làm người ấy ngượng ngùng.
Scuze daca am fost antipatic în dupa-masa asta.
Xin lỗi vì đã không vui với em chiều nay.
Predilecţia cumplită de a folosi forţa a devenit ceva normal, cu o egală antipatie faţă de formele alternative de influenţare.
Xu hướng đáng báo động về lạm dụng vũ lực đã trở thành phổi biến và phản đối những hình thức gây ảnh hưởng khác.
Cu toate acestea, este demn de remarcat că în unele ţări există deja o antipatie vizibilă faţă de religie, antipatie care ia proporţii.
Nhưng điều đáng chú ý là tại một số nước người ta đã có ác cảm ngày càng nhiều đối với tôn giáo.
Aşadar, un spirit de concurenţă stârneşte invidie, resentimente, antipatie faţă de persoana care se bucură de anumite bunuri şi avantaje sau de o anumită prosperitate, poziţie, reputaţie ş.a.m.d.
Như thế tinh thần ganh đua khơi dậy tính ghen tị, bực tức và bất mãn đối với một người nào đó chỉ vì người có của cải, địa vị, danh tiếng, ưu thế, v.v...
Nimănui nu îi place să fie antipatic sau să fie respins.
Không ai lại muốn bị ghét bỏ, ruồng rẫy cả.
Cu toate acestea, portretul creat de Anne al unei mame antipatice și sarcastice a fost reprodus în dramatizările cărții, fiind contestat de amintirile celor care au cunoscut-o ca o femeie modestă și distantă ce încerca să-și trateze copiii adolescenți de la egal la egal.
Tuy nhiên, chân dung của một người mẹ lãnh đạm và mỉa mai của Anne đã bị nhân lên gấp đôi do tính bi kịch của cuốn sách, nó trái ngược với ký ức của những người biết đến bà như một phụ nữ khiêm nhường, lạnh nhạt, người luôn cố gắng đối đãi với những đứa trẻ của mình một cách công bằng.
Este cineva în congregația ta care îți este antipatic?
Có ai trong hội thánh làm anh chị cảm thấy bực bội không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antipatic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.