apa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apa trong Tiếng Indonesia.

Từ apa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gì, bàn phím, cái chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apa

verb

Aku tidak tahu apa maksudmu.
Tôi không biết ý của bạn là .

bàn phím

pronoun

cái chi

pronoun

Xem thêm ví dụ

Apakah Anda ingat terakhir kali Anda melihat Lady Lunafreya?
Cậu nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
Apa kabarmu?
Sao rồi, little dawg?
Aku heran apa lagi darimu yang aku miliki.
Con tự hỏi con có từ cha mẹ nữa.
7, 8. (a) Bukti apa yang ada bahwa umat Allah telah ’memanjangkan tali-tali kemah mereka’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Aku tahu mengapa kau mempertahankan potongan rambutmu.
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
Apa aku mengenalmu?
Tôi quen anh sao?
Iman akan hal apa?
Đức tin nơi ai?
Menghitung apa?
Tính chuyện gì?
Hei, apa aku bisa ambilkan kamu minumannya lagi?
Tôi thể lấy cho anh ly khác không?
Dng cara apa saja kita dapat membuat jelas penerapan ayat yg kita bacakan?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Apa sebaiknya kita bungkus saja Daphne?
Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne?
Menurut Keluaran 23:9, bagaimana orang Israel harus memperlakukan penduduk asing, dan mengapa?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
Apa dia bisa melihat dari sana?
Hắn thể thấy mình ở đây sao?
Jangan hanya membicarakan kesalahan-kesalahan yang lampau, tapi bicarakanlah prinsip-prinsip yang berlaku, bagaimana hal itu dapat dipakai dan mengapa hal itu penting untuk kebahagiaannya di kemudian hari.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
4 Meskipun sdr memiliki jadwal yg padat, apakah sdr mengikuti pembacaan Alkitab mingguan yg disarankan spt tertera dlm Rencana Sekolah Pelayanan Teokratis?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
(1 Samuel 25:41; 2 Raja 3:11) Orang tua, apakah kalian menganjurkan anak-anak dan remaja kalian untuk dengan ceria melakukan tugas apa pun yang diberikan kepada mereka, baik di Balai Kerajaan maupun di tempat kebaktian?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(b) Berkat-berkat apa lagi yang Yehuwa berikan kepada Hana?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
Saya bertanya kepada diri saya sendiri, Apakah kita memiliki para pria yang pantas bagi para wanita ini?
Tôi tự hỏi: chúng ta những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
Perumpamaan tentang orang Samaria yang baik hati mengajari kita bahwa kita hendaknya memberi mereka yang membutuhkan, terlepas apakah mereka teman kita atau bukan (lihat Lukas 10:30–37; lihat juga James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Apa yang akan kau lakukan di sana?"
Bạn có thể làm được ở đó cơ chứ?"
APA YANG SAUDARA PAHAMI?
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ?
Apakah Anda melihat diri Anda belajar di sebuah universitas?
Các em dự định theo học một trường đại học không?
Apa kau bercanda?
Em đang đùa sao?
Apa yang dilakukan ibunya untuk mendisiplin dia?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
37 Yehoyakim terus melakukan apa yang buruk di mata Yehuwa,+ seperti semua yang dilakukan leluhurnya.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.