aparte trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparte trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparte trong Tiếng Rumani.

Từ aparte trong Tiếng Rumani có các nghĩa là riêng, riêng biệt, riêng ra, đặc biệt, sang một bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparte

riêng

(peculiar)

riêng biệt

(peculiar)

riêng ra

(apart)

đặc biệt

(peculiar)

sang một bên

(apart)

Xem thêm ví dụ

George Washington şi Thomas Jefferson au devenit preşedinţi în timp ce deţineau sclavi, ştiind că această instituţie aparte contrazicea idealurile şi principiile pentru care luptaseră în revoluţie.
George Washington & amp; Thomas Jefferson đã trở thành tổng thống khi còn sở hữu nô lệ, dù điều này đi ngược với lý tưởng và nguyên tắc mà họ tranh đấu.
Învăţătorii trebuie să creeze condiţiile necesare care să corespundă nevoilor, dizabilităţilor şi stărilor de sănătate aparte ale cursanţilor.
Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ.
Est Germanii au un talent aparte pentru supraveghere.
Người Đông Đức rất có tài theo dõi.
Această împrejurare aparte se iveşte din faptul că unele specii de furnici iau în sclavie alte specii de furnici.
Điều này nảy sinh từ thực tế là có một số loài kiến sử dụng nô lệ.
Cum anume ne- am convins că fiecare cultură are un punct de vedere aparte care merită luat în considerare?
Chúng ta đã nhận thức lấy bản thân như thế nào khi mỗi nền văn hóa có một quan niệm về những vấn đề như thế này đều đáng được nhìn nhận?
Liderii dizidenți urmăreau desfășurarea de alegeri libere și reforme economice, însă în contextul aparte al „socialismului democratic uman”.
Những lãnh đạo bất đồng chính kiến yêu cầu bầu cử tự do và cải cách kinh tế, song trong khuôn khổ một "chủ nghĩa xã hội dân chủ nhân đạo".
26:22). Prin această lucrare mondială de predicare, Iehova ne foloseşte într-un mod cu totul aparte pentru a zgudui naţiunile, adică pentru a le vorbi despre cutremurătoarea judecată ce va veni în curând (Hag.
(Công 26:22) Qua công việc loan báo toàn cầu như thế, Đức Giê-hô-va đang dùng chúng ta một cách mạnh mẽ để gây sự chấn động trong các nước, một dấu hiệu báo trước ngày phán xét và hủy diệt của Đức Chúa Trời sắp đến.
Din această cauză, mulți astronomi cred că ei fac parte dintr-o categorie aparte, „giganții de gheață”.
Vì lý do này, một số nhà thiên văn học cho rằng chúng thuộc về một lớp "hành tinh băng đá khổng lồ".
Celor care se supun poruncilor Domnului şi ţin cu credinţă Cuvântul de înţelepciune li se promit binecuvântări aparte, printre care sănătate şi mai multă putere fizică.1
Những người nào tuân theo các lệnh truyền của Chúa và tuân theo Lời Thông Sáng một cách chính xác đã được hứa các phước lành đặc biệt, trong đó có sức khỏe tốt và thêm sức chịu đựng dẻo dai.1
Are o tehnică aparte.
Nó cần phải có kỹ thuật.
Dar mai apartii acelui loc?
Nhưng anh còn gắn bó với nơi đó nữa không?
Ce exemplu arată că redactarea Bibliei de către oameni îi conferă acesteia o căldură şi un farmec aparte?
Thí dụ nào cho thấy dùng con người viết Kinh Thánh khiến những lời ấy có sức thu hút nồng ấm?
Răspunsul se găseşte într-o cunoştinţă aparte.
Câu trả lời nằm trong sự hiểu biết đặc biệt.
Recent, în timp ce citeam din scripturi şi cugetam la ele, m-au impresionat în mod aparte două fragmente.
Gần đây, khi tôi đang đọc và suy ngẫm thánh thư, hai đoạn thánh thư đặc biệt đã ở lại trong tâm trí tôi.
Îmi apartii.
Tôi cũng mang ơn cậu.
Când un soţ sau o soţie ori un copil respinge ceea ce noi ştim că este adevărat şi se abate de la calea neprihănirii, trecem printr-o durere supărătoare aparte, asemenea tatălui din memorabila pildă a lui Isus despre fiul risipitor (vezi Luca 15:11–32).
Khi một người phối ngẫu hoặc một đứa con từ chối điều chúng ta biết là chân chính và rời xa khỏi con đường ngay chính thì chúng ta đặc biệt cảm nhận được nỗi đau đớn đầy căng thẳng, giống như người cha của đứa con trai hoang phí trong câu chuyện ngụ ngôn đáng nhớ của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Lu Ca 15:11–32).
25. a) Ce ţintă aparte are regele nordului?
25. (a) Vua phương bắc có mục tiêu đặc biệt nào?
Are o tristeţe aparte...
Đó là sự buồn bã... trong cổ.
Însă uneori chiar și o versiune mai ieftină poate avea farmecul său aparte, poate aduce un pic de suflu într- un trend pe cale de dispariție.
Nhưng thậm chí đôi khi những phiên bản rẻ hơn thực sự có thể có những khía cạnh quyến rũ có thể thổi tới một chút sự sống vào cái xu hướng đang chết
De obicei oamenii pe care îi întâlnesc caută ceva... mai aparte.
thông thường những người đàn ông đến với em là để tìm một điều gì đó, anh biết đấy... theo cái kiểu.
Pentru studenţi, e o experienţă aparte, dar pentru şcoală, poate fi foarte dificil ori costisitor de menţinut.
Đối với các sinh viên, đó quả là một trải nghiệm lớn, nhưng đối với trường học, điều này quả thực rất khó khăn hoặc đắt đỏ để duy trì.
Profeţia consemnată în Isaia 50:4–6 arată că Iehova i-a dat Fiului o instruire aparte cu privire la rolul său de Mesia.
Một lời tiên tri nơi Ê-sai 50:4-6 cho biết Đức Giê-hô-va dạy Con về vai trò của Đấng Mê-si.
Toți cei de aici se apropie de temă dintr-o direcție aparte.
Tất cả mọi người ở đây nhìn nhận nó theo nhiều cách.
Am decis să îmi declar crezul în căsătoria tradiţională într-un mod aparte.
“Cháu quyết định sẽ tuyên bố niềm tin của mình về hôn nhân truyền thống một cách thận trọng.
Subalternul mi-a spus c-a simţit un miros aparte de tutun.
Lính anh bảo ngửi thấy mùi thuốc lá của một người khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparte trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.