aplicabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aplicabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplicabil trong Tiếng Rumani.

Từ aplicabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đầy đủ, đủ, thích hợp, có thể ứng dụng, có ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aplicabil

đầy đủ

đủ

thích hợp

(applicable)

có thể ứng dụng

(applicable)

có ích

Xem thêm ví dụ

Cum putem aplica în mod clar versetele pe care le citim?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Să nu enumeri pur şi simplu sau să recapitulezi faptele trecute, ci examinează mai degrabă principiile implicate, modul în care se aplică ele şi motivele pentru care sînt foarte importante în vederea unei fericiri durabile.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Cum ne poate ajuta aplicarea textului din 1 Corinteni 15:33 să urmărim virtutea în prezent?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Cursanţii au fost sfătuiţi să pună în aplicare cuvintele Psalmului 117 îndemnându-i pe alţii să-l ‘laude pe Domnul [Iah, NW]’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Isus l-a îndemnat să depună şi mai multe eforturi pentru a aplica principiile divine, în aşa fel încât să devină un discipol activ.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Se pare, totuşi, că cea mai mare parte din Iuda nu a fost afectată de pedeapsa aplicată de Persia.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
Astăzi, organizaţia lui Iehova numeşte bărbaţi imperfecţi care să dea sfaturi, iar creştinii maturi le acceptă şi le aplică cu bucurie.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială.
Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi.
Găsiţi o soluţie cu care amândoi sunteţi de acord şi străduiţi-vă amândoi să o aplicaţi (Ecl. 4:9, 10) (1/5, pag.10–12).
Cùng chọn giải pháp và thực hiện giải pháp ấy (Truyền 4:9, 10).—1/5, trang 10-12.
Pe măsură ce cunoaştem şi înţelegem mai bine personalitatea lui Iehova şi normele sale, iar aprecierea noastră faţă de ele devine mai profundă, conştiinţa noastră, simţul nostru moral, ne va ajuta să aplicăm principiile divine în orice situaţie ne-am afla şi chiar şi în chestiuni strict personale.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Strălucitul Medic, Isus Cristos, va aplica valoarea jertfei lui de răscumpărare ‘la vindecarea neamurilor’ (Apocalipsa 22:1, 2; Matei 20:28; 1 Ioan 2:1, 2).
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
Se aplică acest îndemn doar creştinilor unşi?
Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu?
Incursiunile urmăreau același model: beduinii și nubienii lansau săgeți și sulițe înspre linia inamică, înainte de a le permite arcașilor călări să înainteze, să atace și apoi să se retragă, o tactică bine pusă în aplicare.
Những cuộc tấn công diễn ra theo cùng một kiểu: người Bedouin và Nubia bắn tên và phóng lao vào đội hình của kẻ thù, trước khi cho phép các cung kỵ tiến lên và tấn công theo kiểu phi ngựa vòng quanh, một kỹ thuật được thực hành rất tốt của người châu Á.
Vom folosi după plac contractele de angajare aplicabile tuturor angajaţilor.
Tất cả đều là các hợp đồng không ràng buộc.
Chiar dacă accepţiunea mea despre liberul arbitru în aceste lumi virtuale rămâne limitată, ce învăţ în ele se aplică în viaţa reală.
Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât.
Dacă ne căim cu adevărat, Iehova aplică valoarea jertfei de răscumpărare a Fiului său în favoarea noastră.
Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta.
b) Care sunt câteva dintre titlurile care i se aplică lui Iehova Dumnezeu, şi de ce sunt ele potrivite?
b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài?
Eu cred că motivul pentru care această poveste a rămas foarte populară în multe culturi şi de-a lungul atâtor ani este aplicabilitatea ei universală.
Tôi cho rằng lý do mà câu chuyện này vẫn còn rất phổ biến trong nhiều văn hóa và tồn tại nhiều năm là nhờ vào cách áp dụng rộng lớn của nó.
Încă o dată înţelese că aplica acelei lumi străine aceleaşi lecţii pe care le învăţase de la oile lui.
Cậu lại chợt nghiệm ra rằng mình đang áp dụng vào trong thế giới mới lạ này những bài học mà lũ cừu đã dạy mình.
Domnul a aplicat acelaşi principiu când l-a avertizat pe Nefi să se despartă de fraţii săi, care deveniseră o influenţă periculoasă (vezi 2 Nefi 5:5).
Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5).
În cartea Ce învaţă Biblia sunt multe ilustrări simple de care ne putem folosi pentru a-l ajuta pe elev să înţeleagă cum i se aplică principiile biblice.
(Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
Am luat lecţia şi am aplicat-o noului nostru proiect.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
Jack, un tânăr din Statele Unite, a crescut într-o familie care aplica principiile biblice.
Jack là một thanh niên sống ở Hoa Kỳ và lớn lên trong một gia đình áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplicabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.