April trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ April trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ April trong Tiếng Indonesia.

Từ April trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tháng tư, tháng tư, 月4, 月四. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ April

tháng tư

proper

Pada bulan April tahun 2000, saya merasakan arahan seperti itu.
tháng Tư năm 2000, tôi đã cảm nhận được sự chỉ dẫn như thế.

tháng tư

proper

Pada bulan April tahun 2000, saya merasakan arahan seperti itu.
tháng Tư năm 2000, tôi đã cảm nhận được sự chỉ dẫn như thế.

月4

proper

月四

proper

Xem thêm ví dụ

6 Sebuah khotbah umum istimewa yg berjudul ”Agama Sejati Memenuhi Kebutuhan Masyarakat Manusia” akan disampaikan di kebanyakan sidang pd tanggal 10 April.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
▪ Perayaan Peringatan akan diadakan pd hari Selasa, 2 April 1996.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Diakses tanggal 4 Agustus 2017. Nechepurenko, Ivan (26 April 2016).
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017. Nechepurenko, Ivan (ngày 26 tháng 4 năm 2016).
▪ Pd Minggu, 17 April, hari Peringatan, tidak ada perhimpunan selain pertemuan utk dinas lapangan.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Monson, pada konferensi bulan April tahun 1988, menyatakan:
Monson, trong đại hội trung ương tháng Tư năm 1988, đã nói:
Rezim Presiden Mohammad Daoud Khan masuk kedalam akhir kekerasan pada pagi hari tanggal 28 April 1978, saat pasukan militer yang setia kepada faksi Khalqi dari PDPA memasuki Istana Presiden tepat di jantung kota Kabul.
Chính phủ của Tổng thống Mohammad Daoud Khan đã kết thúc trong bạo lực vào lúc sáng sớm ngày 28 tháng 4 năm 1978, khi các đơn vị quân đội trung thành với phe Khalq của PDPA xông vào Phủ Tổng thống ở trung tâm thủ đô Kabul.
Pada bulan April 2016, Organized Crime and Corruption Reporting Project menyebut Roldugin sebagai "pengurus rahasia" kekayaan Putin setelah melacak keterlibatannya dalam transaksi antara beberapa perusahaan luar negeri.
Bài chi tiết: Tài liệu Panama Trong tháng 4 năm 2016 Công trình báo cáo tham nhũng và tội phạm có tổ chức mô tả Roldugin là "người trông coi bí mật" tài sản ngầm của Putin thông qua sự tham gia của ông trong giao dịch giữa các công ty vỏ bọc khác nhau.
Perayaan Peringatan tahun ini jatuh pd hari Kamis, 1 April.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
Edmund Gerald "Jerry" Brown, Jr (lahir 7 April 1938; umur 80 tahun) adalah seorang politisi Amerika Serikat yang menjadi Gubernur California ke-39 sejak tahun 2011, sebelumnya ia juga pernah menjabat sebagai Gubernur California ke-34 periode 1975-1983.
Edmund Gerald "Jerry" Brown, Jr. (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1938) là một chính khách Dân chủ Hoa Kỳ và là thống đốc thứ 39 của tiểu bang California từ 2011 đến 2019.
Sabtu Malam, 5 April 2008, Sesi Imamat
Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế
Elizabeth Gates didiagnosa. mengidap tumor otak yang tak bisa dioperasi pada April tahun lalu.
Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái.
Pada bulan April tahun 2000, saya merasakan arahan seperti itu.
tháng Tư năm 2000, tôi đã cảm nhận được sự chỉ dẫn như thế.
Menara Pengawal 15 April 1992, mengumumkan bahwa saudara-saudara yang dipilih khususnya dari ”domba-domba lain” ditugaskan untuk membantu panitia-panitia Badan Pimpinan, sama seperti golongan Netinim pada zaman Ezra.—Yohanes 10:16; Ezra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Seratus delapan puluh tahun silam, tepat pada hari ini, 3 April 1836, suatu penglihatan yang menakjubkan dibukakan kepada Nabi Joseph Smith dan Oliver Cowdery di Bait Suci Kirtland.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.
Kertiga pasukan tersebut bertemu dan bersatu kembali sebelum menghancurkan Hungaria pada 1241, mengalahkan tentara Hungaria di Pertempuran Mohi pada 11 April 1241.
Các đội quân này hợp lại và nghiền nát Hungary năm 1241, đánh bại quân đội do Béla IV của Hungary chỉ huy tại trận Mohi vào ngày 11 tháng 4 năm đó.
5 Ada ”banyak hal untuk dilakukan” selama bulan April dan Mei.
5 Trong tháng 4tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
Jadi, artikel-artikel ini akan membantu kita mempersiapkan pikiran dan hati kita untuk merayakan Peringatan pada petang tanggal 9 April 2009.
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
Nah di Mesir, para perusuh menjarah kantor pusat polisi rahasia Mesir pada bulan April 2011, dan ketika mereka menjarah gedung, mereka menemukan banyak kertas.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Oliver Cowdery tiba di Harmony untuk melayani sebagai juru tulis dalam penerjemahan Kitab Mormon; penerjemahan dimulai pada tanggal 7 April.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
Pada tanggal 14 Nisan (sekitar 1 April) tahun 33 M, Yesus ditangkap, diadili, divonis, dan dieksekusi karena dituduh menghasut.
Vào ngày 14 Ni-san (khoảng ngày 1 tháng 4) năm 33 CN, Chúa Giê-su bị bắt, bị xét xử, kết án và hành quyết oan ức về tội dấy loạn.
Pada 13 April, video musik penuh untuk "Pink Rocket" dirilis.
Ngày 8 tháng 11, một đoạn video giới thiệu cho bài hát "Hot Pink" của EXID được tung ra.
▪ Khotbah umum istimewa setelah Peringatan 2015 akan disampaikan pada minggu 6 April.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
Kesuksesan Model C menghasilkan kontrak militer pertama bagi Boeing pada April 1917 dan mendorong pembentukan Boeing Airplane Company dan perpindahan dari Danau Union, Washington ke bekas galangan kapal di Sungai Duwamish, juga di Washington.
Thành công của Model C đã dẫn tới hợp đồng quân sự đầu tiên cua Boeing vào tháng 1-1917 và thúc đẩy cả việc sát nhập trở lại như Boeing Airplane Company và di chuyển từ Lake Union, Washington đến một xưởng đóng tàu cũ trên Sông Duwamish, cũng ở Washington.
Perjanjian ini diratifikasi di Washington pada 17 Agustus 1923 dan terdaftar dalam League of Nations Treaty Series pada 16 April 1924.
Các phê chuẩn của hiệp ước đó đã được trao đổi tại Washington vào ngày 17 tháng 8 năm 1923, và nó đã được đăng ký trong Hiệp ước của Hội Quốc Liên vào ngày 16 tháng 4 năm 1924..
12 Pd bulan April yg lalu, seorang sdri yg bekerja dari rumah ke rumah menawarkan majalah kpd seorang pemuda di jalan.
12 Trong tháng 4 vừa qua, một chị đang rao giảng từ nhà này sang nhà kia mời một thanh niên đi trên đường nhận tạp chí.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ April trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.