ar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ar trong Tiếng Rumani.

Từ ar trong Tiếng Rumani có nghĩa là a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ar

a

Letter noun (đơn vị hệ mét đo diện tích)

Molecula A, vine și se unește cu cealaltă moleculă.
mà phân tử A liên kết với một phân tử khác.

Xem thêm ví dụ

Însă cel ce are un serviciu care îi pretinde să fie înarmat se poate face vinovat de vărsare de sânge dacă situaţia i-ar cere să-şi folosească arma.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Poate ar trebui.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Nu ca ar fi fost bune de ceva, dar erau acolo.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
Si ar putea fi reglate complet diferit la animalele care nu imbatranesc, dar nu stim.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ştii, un somn bun nu ar fi cel mai rău lucru din lume.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Când spun „dacă primarii ar conduce lumea”, când am născocit această frază, am realizat că, de fapt, ei deja fac acest lucru.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Ar fi trebuit să citesc în codul modei.
Tôi sẽ đọc về nội qui ăn mặc.
Soldaţii n-ar trebui să fie cazaţi în case private pe timp de pace?
Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình.
Este de la sine înțeles că noi, din moment ce existăm în lume ar trebui ca în timpul vieții să absorbim intuitiv aceste legături.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Mi-ar place sa cred asta.
Tôi cũng thích nghĩ vậy.
Ei bine, cu atât mai mult ar trebui să ştiu care-i motivul pentru care-o caut.
Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ.
Cunoscînd puterea lui Cristos de a învia morţii‚ la ce ar trebui să ne îndemne lucrul acesta?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Nu bănuiţi că domnul Bickersteth- ar suspecta nimic, Jeeves, dacă l- am alcătuit la cinci sute? " Eu nu place, domnule.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
Cu câtva timp înainte de întrunirea de marţi seara, supraveghetorul de circumscripţie se întruneşte cu coordonatorul sau cu un alt bătrân local pentru a discuta pe marginea oricăror întrebări pe care le-ar putea avea în urma examinării evidenţelor.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Cum ar fi greutatea unui pistol care nu este încărcat.
như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn.
13 Apărarea Fiului lui Dumnezeu ar fi putut, desigur, să fie un argument suficient pentru a deţine o sabie.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Jürgen ar putea avea dreptate, dar nu cred că o poate dovedi.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Prin urmare, n-ar trebui să existe nici o îndoială că Maria n-a mai avut copii“.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
De la o persoană, Ebola ar putea ajunge curând la noi.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
Luminiţele alea ar trebui să danseze.
Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có...
Dacă ni s-au adunat reviste mai vechi, poate că supraveghetorul serviciului sau un alt bătrân ne-ar putea ajuta să găsim modalităţi eficiente de a le oferi în lucrare.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Cum ar fi sângele unicului fiu al Domnului?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
N-ar izbucni atunci iarăşi mânia Ta împotriva noastră, până acolo încât ne-ar nimici, fără să lase nici rămăşiţă, nici vreunul care să scape?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Oricum, sunt sigur că s-ar bucura de o luptă.
Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.