arbeidsongeschiktheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbeidsongeschiktheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbeidsongeschiktheid trong Tiếng Hà Lan.
Từ arbeidsongeschiktheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người khuyết tật, Người khuyết tật, tàn tật, pheùp nghæ vì beänh, sự khuyết tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbeidsongeschiktheid
người khuyết tật(disability) |
Người khuyết tật(disability) |
tàn tật(disability) |
pheùp nghæ vì beänh(sick leave) |
sự khuyết tật(disability) |
Xem thêm ví dụ
Bijna veertig miljoen anderen raken gewond en iets meer dan acht miljoen personen raken langdurig arbeidsongeschikt. Ngoài ra, gần 40 triệu người khác bị thương, và trên 8 triệu người bị tàn tật nhiều năm. |
Volgens de Wereldgezondheidsorganisatie is depressie de belangrijkste oorzaak voor een slechte gezondheid en arbeidsongeschiktheid; het betreft wereldwijd 350 miljoen mensen. Theo Tổ chức Y tế thế giới, trầm cảm là nguyên nhân hàng đầu gây bệnh tật và tàn tật trên toàn cầu, ảnh hưởng tới 350 triệu người. |
Depressie is bijvoorbeeld de derde belangrijkste oorzaak van arbeidsongeschiktheid, naast aandoeningen zoals diarree en longontsteking bij kinderen. Chẳng hạn như trầm cảm là nguyên nhân hàng đầu thứ ba gây ra khuyết tật, bên cạch các điều kiện như tiêu chảy và viêm phổi ở trẻ em. |
Men ontdekte dat meer dan de helft van de bellers tot wel zes weken arbeidsongeschikt was, ongeveer een derde tot wel drie maanden en ruim 10 procent meer dan drie maanden. Công ty này nhận thấy rằng trong số những người gọi đến, hơn phân nửa phải xin nghỉ phép có khi tới sáu tuần, khoảng một phần ba xin nghỉ tới ba tháng, và hơn 10 phần trăm phải nghỉ hơn ba tháng. |
Als de huidige tendensen zich voortzetten, zal roken over twintig jaar nummer één staan in de wereld als oorzaak van arbeidsongeschiktheid en dood, en zal het meer slachtoffers eisen dan aids, tuberculose, kraamvrouwensterfte, auto-ongelukken, zelfdoding en moord samen. Nếu cứ đà này, thì trong vòng 20 năm nữa việc hút thuốc lá sẽ là nguyên nhân số một gây ra chết chóc và bệnh tật trên thế giới, giết hại nhiều người hơn tổng số người chết vì AIDS, lao phổi, sinh đẻ, tai nạn xe cộ, tự tử và bị giết. |
Meestal denken we bij beproevingen aan het verlies van een oogst of een baan, het overlijden van een dierbare, ziekte, lichamelijke, mentale of emotionele arbeidsongeschiktheid, armoede of het verlies van een vriendschap. Hầu hết, chúng ta xem những thử thách như tình trạng thất thu vụ mùa hoặc mất việc làm, cái chết của một người thân, sự đau yếu, mất năng lực về thể chất, tình cảm hay cảm xúc, cảnh nghèo khó, hay mất bạn bè. |
Naar wordt bericht, maakt Duitsland zich zorgen over een „groeiend leger van doelloze, soms gewelddadige, zich moeilijk uitende, gewoonlijk werkloze en dikwijls arbeidsongeschikte jongeren”. Theo các nguồn tin từ Tây-đức thì người ta đang lo-lắng về một “làn sóng thanh-niên càng lúc càng tăng bước đi không định hướng, đôi lúc bạo-động, ăn nói không rõ ràng, thường thì thất-nghiệp và cũng không làm được việc nữa”. |
Een groeiend aantal mensen is arbeidsongeschikt als gevolg van andere ziekten, waaronder psychische aandoeningen. Số người mắc các bệnh khác, chẳng hạn bệnh tâm thần, cũng đang tăng lên. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbeidsongeschiktheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.