arenda trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arenda trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arenda trong Tiếng Rumani.
Từ arenda trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thuê, co thuê, cho thuê, mướn, tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arenda
thuê(to rent) |
co thuê(rent) |
cho thuê(to lease) |
mướn(to rent) |
tô(rent) |
Xem thêm ví dụ
Multe dintre noile entități politice n-au mai susținut mai mult armatele lor prin taxe, iar în schimb s-au bazat pe a le acorda pământ sau arende. Nhiều thực thể chính trị mới không còn chu cấp cho quân đội thông qua thuế, mà dựa vào việc ban cho tướng lĩnh đất đai hoặc cho thuê. |
Vrea să negocieze arendele terenurilor papale din Franţa. Ngài muốn thương lượng lại hợp đồng thuê nhà của Đức Giáo Hoàng ở Pháp. |
Eu sunt administratorul şi arenda e 20%. Tao là chúa đất Và giá thuê là 20%. |
Înainte de a începutul profesoratului la Berkeley, lui Oppenheimer i s-a diagnosticat cu o formă ușoară de tuberculoză și a petrecut câteva săptămâni cu fratele său, Frank, la o fermă din New Mexico, pe care o luase în arendă și pe care ulterior a achiziționat-o. Trước khi trở thành giáo sư ở Berkeley, Oppenheimer bắt đầu nhiễm lao nhẹ, và quyết định sống vài tuần cùng em mình Frank tại một trại chăn nuôi ở New Mexico, nơi ông thuê và cuối cùng mua lại. |
Dacă ne luăm după ce spune Sirr, pescăriile din Ceylon sînt arendate în fiecare an cu suma de 3 milioane de rechini. -Theo sách của Xi-rơ, những vùng biển có ngọc của Xây-lan hằng năm đem lại ba triệu con cá mập. |
Sunteţi aici să discutaţi despre arende şi terenuri, nu? Ngài đến đây để thảo luận về giá thuê và hợp đồng thuê nhà? |
În Ugarit, pe coasta siriană, ţăranii arendaşi aveau îndatoriri similare, cu excepţia celor care erau scutiţi de rege. Tại Ugarit, vùng ven biển Syria, những tá điền cũng phải làm phu giống như thế ngoại trừ trường hợp được vua cho miễn. |
Du-te sus si cauta contractul de arenda! Mau lên lầu tìm bản hợp đồng |
10 Probabil că Isus a avut în minte cuvintele lui Isaia când a spus parabola cultivatorilor ucigaşi: „Era un om, un gospodar, care a plantat o vie, a împrejmuit-o cu un gard şi a săpat un teasc în ea; apoi a ridicat un turn, a arendat-o unor cultivatori şi a plecat în călătorie în străinătate“. 10 Chúa Giê-su có thể đã nghĩ đến những lời của Ê-sai khi ngài nói ngụ ngôn về những người trồng nho mướn có tâm địa sát nhân: “Có người chủ nhà kia, trồng một vườn nho, rào chung-quanh, ở trong đào một cái hầm ép rượu, và cất một cái tháp; rồi cho những kẻ trồng nho mướn, và đi qua xứ khác”. |
Întrebaţi-i pe arendaşi şi pe servitori. Bà có thể hỏi bất cứ tá điền hay gia nhân nào của ông. |
Tatăl său, Arend Roggeveen, era un matematician ce avea cunoștințe de astronomie, geografie și teoria navigației. Cha của ông là, Arend Roggeveen, là một nhà toán học với nhiều kiến thức về thiên văn học, địa lý, tu từ học, triết học và lý thuyết hàng hải. |
Ai auzit de arendarea de aur? Anh có nghe nói về cày game kiếm tiền không? |
26 octombrie: Arenda deținută de poporul Pitjantjatjara asupra Uluru către guvernul australian va expira. 2084: Thỏa thuận thuê đất ở Uluru bởi người Pitjantjatjara với chính phủ Úc sẽ hết hạn. |
Isus spune: „Un om a plantat o vie şi a împrejmuit-o cu un gard, a săpat o groapă pentru cada teascului şi a ridicat un turn. Apoi a arendat-o unor viticultori şi a plecat în călătorie în străinătate. Sau đó, ông cho những người trồng nho thuê rồi đi đến xứ khác. |
1613 Smiley este un asteroid din centura principală, descoperit pe 16 septembrie 1950, de Sylvain Arend la Uccle. 1613 Smiley (1950 SD) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 9 năm 1950 bởi S. Arend ở Uccle. |
Expediția era formată din trei corăbii, Arend, Thienhoven și Afrikaansche Galey. Nó gồm ba tàu, các Arend, các Thienhoven, và Afrikaansche Galey. |
Acesta este contractul de arenda Đây là tờ hợp đồng thuê nhà của chúng ta |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arenda trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.