arteră trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arteră trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arteră trong Tiếng Rumani.
Từ arteră trong Tiếng Rumani có các nghĩa là động mạch, tĩnh mạch, Động mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arteră
động mạchnoun Chirurgii nu au gasit nicio urma de izbucniri a unei artere. Bác sĩ phẫu thuật không thấy dấu hiệu của vỡ động mạch. |
tĩnh mạchnoun Ca în cazul arterelor şi al venelor, există mai multe categorii de vase limfatice. Cũng như với động mạch và tĩnh mạch, có nhiều loại mạch bạch huyết. |
Động mạchnoun Cea mai mare arteră a corpului, aorta, şi ramificaţiile ei principale sunt „arterele elastice“. Động mạch lớn nhất của cơ thể, động mạch chủ, và những nhánh chính của nó tạo thành “các động mạch có tính đàn hồi”. |
Xem thêm ví dụ
Zona contine nervii care controlează mişcarea ochilor şi majoritatea arterelor care merg la creier. Khu vực này chứa nhiều dây thần kinh vận động của mắt và các động mạch chủ của não. |
Voi tăia vene, artere. Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch. |
El ţine deschisă o arteră blocată când ajunge la destinaţie, dar trebuie să fie mult mai mic pentru călătoria până acolo, prin vasele sanguine. Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn. |
Erau foarte atenti sa evite fiecare artera majora, pentru ca victima sa ramana in viata cat mai mult posibil. Họ sẽ rất cẩn thận để tránh sử dụng những khí giới hạng nặng. để cho nạn nhân có thể sống càng lâu càng tốt. |
Pe Pământ, aliajele cu memoria formei sunt folosite la deblocarea arterelor prin motarea unui stent - un arc mic pliabil care deschide canalele cu forța. Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch. |
Spațiul din arterele noastre e utilizat la maxim. Không gian bên trong các động mạch được sử dụng triệt để. |
Sunteți lovit de un glonț în picior, care vă secționează artera femurală. Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi. |
OFTEAZA Stii ca atunci cand te hranesti din gatul cuiva si inca le pulseaza arterele? Anh biết cảm giác khi ta cắn vào cổ ai đó và động mạch của họ vẫn đập chứ? |
Am ieşit din artera ulnară Đã đến xương khuỷu tay. |
Echipa lunetistului va căuta o ieşire rapidă la o arteră principală. Đội bắn tỉa sẽ tìm kiếm một lối thoát nhanh chóng nhất dẫn ra đường chính. |
Îngrijiţi-vă arterele! Hãy chăm sóc các động mạch của bạn! |
După câte se pare, acest lucru nu permite blocarea arterelor mici care merg la inimă şi la creier, prevenind astfel afectarea organelor vitale. Nếu đúng vậy thì điều này giúp ngăn ngừa sự tắc nghẽn những động mạch nhỏ dẫn về tim và óc, nhờ đó tránh làm các cơ quan trọng yếu bị tổn thương. |
Tocmai i-am tăiat artera brahială. Tôi vừa rạch động mạch cánh tay của anh ta. |
Curata arterele si ne lasa fara servici. Lo phần động mạch đi nhé. |
Ştii, am citit undeva că cel mai bun loc... să găseşti pulsul e artera femurală. Anh biết không, tôi đã đọc ở đâu đó về nơi này là nơi tốt nhất... |
Ca aceste artere obstructionate pe care le vedeti in stanga-sus, dupa doar un an, devin masurabil, mai putin obstructionate. Đó là những động mạch bị tắc mà các bạn có thể thấy ở phía trên trái màn hình, chỉ sau 1 năm đã trở nên ít tắc một cách trông thấy. |
Forma cea mai răspândită a acestei afecţiuni este ateroscleroza, care apare din cauza formării de depozite lipidice (numite ateroame), asemănătoare făinii de ovăz, în interiorul arterelor. Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
În revista New Scientist se spune: „Arterele «simt» sângele curgând şi reacţionează“. Báo New Scientist nói: “Các động mạch có thể ‘cảm nhận’ dòng máu chảy và phản ứng”. |
Îi cedează arterele. Động mạch bị xẹp. |
Chirurgii nu au gasit nicio urma de izbucniri a unei artere. Bác sĩ phẫu thuật không thấy dấu hiệu của vỡ động mạch. |
Putem înţelege de exemplu, de ce ni se stenozează arterele cum se crează polizaharidele din cereale de ce drojdia metabolizează zahăr şi produce dioxid de carbon. Ví dụ, chúng ta có thể hiểu tại sao hình thành mảng xơ vữa trong động mạch, cái gì tạo nên tinh bột trong hạt, tại sao men chuyển hoá đường và CO2. |
În orele de anatomie, am memorat originea și eforturile fiecărui mușchi, fiecare ramificație a fiecărei artere care ieșea din aortă, diagnostice diferențiale rare și comune. Tôi học thuộc trong lớp giải phẫu điểm bắt đầu và hoạt động của từng bó cơ, từng nhánh của từng động mạch tách ra từ động mạch chủ, những căn bệnh phức tạp, cả hiếm gặp và thông dụng. |
O să încerc să îi cos artera. Nẹp động mạch này. |
Claus s-a dus de urgenţă la spitalul din oraş şi a făcut câteva investigaţii, care au dezvăluit că avea arterele coronare bolnave. Claus sắp xếp ngay để đi khám bệnh tại bệnh xá địa phương, các cuộc thử nghiệm cho thấy động mạch vành bị bệnh. |
A atins artera femurală a unei femei cu care ai avut relaţii intime. David! Vừa rạch đứt động mạch đùi của cô gái mà cậu vừa ăn nằm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arteră trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.