ascendent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascendent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascendent trong Tiếng Rumani.

Từ ascendent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lên, tổ tiên, 祖先, ông bà, quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascendent

lên

(upward)

tổ tiên

(ascendant)

祖先

(ancestor)

ông bà

(ancestor)

quyền lực

Xem thêm ví dụ

Acea parte, aorta ascendentă, care se dilată şi până la urmă crapă, ceea ce, desigur, este fatal.
Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng.
Rut devine o ascendentă a lui David şi, în final, a lui Isus Cristos.
Ru-tơ trở thành tổ mẫu của Đa-vít và cuối cùng là tổ mẫu của Giê-su Christ.
Ascendentul e în direcţia asta.
Cái La bàn hoàng đạo ở đây.
Eu şi Kai vom face vraja de localizare pentru a găsi ascendentul.
Kai và mình sẽ dùng thần chú định vị tìm La bàn Hoàng đạo.
Dacă există un punct în care începe tendinţa ascendentă, acela pare să fie între 1973 şi 1974.
Nếu có một thời điểm tại đó khuynh hướng này bắt đầu đi lên thì đó dường như là vào giữa những năm 1973 và 1974.
De asemenea, Biblia prezintă într-o lumină pozitivă relatarea despre Rut, o ascendentă a lui Isus Cristos.
Kinh Thánh cũng ghi lại cách tích cực về chuyện Ru-tơ, tổ mẫu Chúa Giê-su Christ.
Eh, cred ca intarit posibiltatea aia cand i-am dat ascendentul ei pentru al tine in siguranta.
Chà, có thể tôi đã làm tăng khả năng đó khi đưa bà ấy giữ La bàn Hoàng đạo cho an toàn.
Rahav a avut marele privilegiu de a deveni o ascendentă a lui Mesia (1 Cronici 2:3–15; Rut 4:20–22; Matei 1:5, 6).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3, 4; 1 Cô-rinh-tô 7:39) Ra-háp đã có đặc ân lớn trở thành tổ mẫu của Đấng Mê-si.
Bonnie nu caută ascendentul, Elena.
Vì Bonnie không hề tìm nó, Elena.
Aceste versete din Doctrină şi legăminte descriu într-un mod minunat creşterea ascendentă a omului, instinctul spiritual natural insuflat de Dumnezeu, pe care-l avem cu toţii − dacă nu-l înăbuşim − de a ne îndrepta către lumină şi, astfel, de a merge către Dumnezeu şi către Fiul Său şi de a deveni mai asemănători Lor.
Đoạn này từ sách Giáo Lý và Giao Ước mô tả một cách tuyệt vời tầm với hướng thượng của con người, bản năng thuộc linh tự nhiên được Thượng Đế ban cho mọi người chúng ta—nếu chúng ta đừng giấu giếm bản năng của mình—để đi hướng tới ánh sáng và khi làm như vậy, đi tới hướng đến Thượng Đế và Vị Nam Tử của Ngài và trở thành giống như hai Ngài hơn.
După un timp, Rebeca a devenit soţia lui Isaac şi a avut privilegiul de a deveni o ascendentă a lui Mesia, Isus.
Với thời gian, Rê-be-ca trở thành vợ của Y-sác, và nàng có đặc ân trở thành tổ mẫu của đấng Mê-si, Chúa Giê-su.
Colonul ascendent este curat.
Ruột kết từ dưới lên không có gì.
Toate acestea dezvoltă o dinamică socială constructivă și ascendentă.
Tất cả tạo ra sự năng động xã hội để tạo dựng và phát triển.
Rut a fost într-adevăr „o femeie excelentă“, fiind, astfel, răsplătită de Iehova cu minunatul privilegiu de a deveni o ascendentă a lui Isus Cristos. — Rut 2:12; 3:11, NW; Rut 4:18–22; Matei 1:1, 5, 6.
(Ru-tơ 4:14, 17) Ru-tơ quả là “một người đàn bà hiền-đức”, nhờ thế bà được Đức Giê-hô-va ban thưởng đặc ân tuyệt diệu là trở thành tổ mẫu của Chúa Giê-su Christ.—Ru-tơ 2:12; 3:11; 4:18-22; Ma-thi-ơ 1:1, 5, 6.
Ascendentul nu poate călători între lumi, asta înseamnă că trebuie să-i găsim copia din anul 1903.
La bàn không thể di chuyển giữa 2 thế giới nghĩa là ta phải tìm vật phản chiếu của nó ở 1903.
Iehova a binecuvântat-o pe Rut acordându-i privilegiul de a deveni o ascendentă a lui Mesia
Đức Giê-hô-va ban cho Ru-tơ đặc ân trở thành tổ mẫu của Đấng Mê-si
Fără îndoială, şi Bat-Şeba s-a căit, deoarece mai târziu a avut privilegiul să-l nască pe Solomon, următorul rege, şi să devină astfel o ascendentă a lui Isus Cristos (Matei 1:1, 6, 16).
(2 Sa-mu-ên 7:11-16; 12:7-14) Hẳn Bát-sê-ba đã có thái độ ăn năn, vì bà được đặc ân làm mẹ Vua Sa-lô-môn và là tổ mẫu của Chúa Giê-su.
Dumnezeu i-a binecuvântat străduinţa arătând clar că Rebeca era cea aleasă să fie mireasa lui Isaac şi o ascendentă a lui Mesia.
Đức Chúa Trời ban phước cho nỗ lực đó bằng cách cho biết Rê-bê-ca chính là người Ngài đã chọn để làm vợ Y-sác và tổ mẫu Đấng Mê-si.
Totusi, cred ca a fost gresit sa iti faci griji in legatura cu ascendentul.
Mà tôi vẫn cho là, cậu lo xa quá về cái La bàn hoàng đạo rồi.
Ascendentul trebuie să fie pe undeva pe aici.
La bàn hoàng đạo chắc ở đâu đó quanh đây.
Daca nu-i aduc ascendentul va distruge leacul.
Nếu tôi không mang la bàn đến, bà ta sẽ phá hủy nó.
Mai mult, acele imagini au distrus pentru totdeauna aşa numitul ascendent moral al forţelor de ocupaţie
Hơn nữa, những hình ảnh đó mãi mãi loại bỏ cái gọi là đạo đức của các lực lượng đánh chiếm.
Și are, de fapt, un repertoar ascendent de abilități cognitive.
Thực sự, nó đang hình thành một chùm những kĩ năng nhận thức.
Acela este ventriculul stâng care împinge sângele prin valva aortică - puteţi vedea aici cum funcţionează două dintre foiţele valvei aortice - spre aorta ascendentă.
Đó là tâm thất trái đang đẩy máu lên qua van động mạch chủ -- bạn có thể thấy hai lá van của động mạch chủ đang hoạt động -- hướng lên, vào động mạch chủ hướng thượng.
Vulturul plutește în aer ore întregi, folosind curenții termici, sau coloanele de aer cald ascendent.
Chim ưng có thể bay lượn hàng giờ nhờ tận dụng những luồng khí nóng bốc lên.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascendent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.