aşezat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aşezat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aşezat trong Tiếng Rumani.

Từ aşezat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nghiêm trang, thật sự, một cách nghiêm túc, lặn, đặt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aşezat

nghiêm trang

(set)

thật sự

(seriously)

một cách nghiêm túc

(seriously)

lặn

(set)

đặt lại

(set)

Xem thêm ví dụ

(Râsete) Hai să-i vedem pe cei care s-au aşezat la 20, ridicaţi-vă din nou.
(Tiếng cười) Hãy làm một lần nữa nhé, ai ngồi xuống ở khoảng 20, hãy đứng dậy lại lần nữa.
În Psalmul 8:3, 4, David a exprimat veneraţia ce l-a cuprins: „Cînd privesc cerurile, lucrarea mîinilor Tale, luna şi stelele pe care le-ai aşezat Tu, îmi zic: «Ce este omul, ca să Te gîndeşti la el şi fiul omului, ca să-l bagi în seamă?»“
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Ele aveau să înalţe numele lui Iehova mai mult decît oricînd înainte şi aveau să aşeze temelia binecuvîntării supreme a tuturor familiilor pămîntului.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Ethan s-a aşezat lângă el şi şi-a pus placa pe genunchi.
Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi.
Preşedintele Hinckley, care slujea atunci în calitate de al doilea consilier în Prima Preşedinţie, a condus ceremonia de aşezare a pietrei din capul unghiului, în ziua de marţi, 25 septembrie 1984.
Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984.
M-am aşezat lîngă uşa dinspre scara centrală, hotărît să aştept acolo semnalul lui Ned Land.
Tôi ngồi xuống gần cánh cửa thông sang cầu thang giữa và chờ ám hiệu của Nét.
„Dar, nici învăţătorii, nici diaconii nu au autoritatea de a boteza, de a binecuvânta împărtăşania sau de a aşeza mâinile;
“Nhưng cả thầy giảng lẫn thầy trợ tế đều không có thẩm quyền để làm phép báp têm, ban phước lành Tiệc Thánh, hay làm phép đặt tay;
Şoferul care m-a dus la azilul de bătrâni mi s-a alăturat şi ne-am aşezat mâinile pe capul fratelui Brems dându-i binecuvântarea dorită.
Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn.
Apoi, El m-a aşezat pe un pământ sigur, unde am încercat să rămân de atunci.
Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó.
Trecură cu toţii în sufragerie, încăpere mare şi întunecoasă, aşezată în faţa bucătăriei.
Mọi người đi sang phòng ăn, một phòng lớn tối tăm đối diện với bếp.
11 Una dintre cele mai cunoscute relatări biblice despre manifestarea ospitalităţii este cea referitoare la timpul în care Avraam şi Sara locuiau într-o tabără aşezată în mijlocul copacilor mari din Mamre, lângă Hebron (Geneza 18:1–10; 23:19).
11 Một trong những câu chuyện về việc tỏ lòng hiếu khách được nhiều người biết đến trong Kinh-thánh là chuyện của Áp-ra-ham và Sa-ra, lúc họ sống trong lều giữa những cây to lớn ở Mam-rê, gần Hếp-rôn (Sáng-thế Ký 18:1-10; 23:19).
Nu putem măcar să ne aşezăm şi să mâncăm o pizza împreună?
Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao?
Am aşezat în faţa noastră zeci de piese şi am studiat cu atenţie complexele instrucţiuni de asamblare.
Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp.
Voiam să mă aşez şi să vorbesc cu ei despre nimic.
Tôi muốn ngồi nói chuyện với họ.
Nu-mi amintesc în toată cariera mea de 20 de ani de practică şi scris despre arhitectură un timp când cinci oameni m-au aşezat la o masă şi mi-au pus întrebări foarte serioase despre zonificare, ieşiri de incendiu, preocupări despre siguranţă şi dacă mocheta arde.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Manuscrisele erau aşezate cu grijă într-o încăpere mică numită geniza, în ebraică însemnând „ascunzătoare“.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
Acolo, s-a aşezat pe o piatră mare lângă pârâu.
Nó ngồi xuống nơi đó trên một tảng đá lớn gần bên suối.
Am privit cum oamenii intrau în capelă şi se aşezau, cu pioşenie, pe scaunele libere.
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.
Mâine ne aşezăm la maşina de cusut.
Ngày mai, chúng ta sẽ ngồi lại với chiếc máy may.
Cu ochiul său de editor, el a îmbunătăţit aspectul şi aşezarea în pagină.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.
Pot să cânt din picioare, aşezată sau mergând.
Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi.
Isus va sosi în glorie cu îngerii săi şi se va aşeza pe tronul său de judecată.
Lúc ấy Chúa Giê-su sẽ đến trong sự vinh hiển với các thiên sứ ngài và sẽ ngồi trên ngôi phán xét.
Benji s-a aşezat, iar tatăl său, episcopul, preşedintele Tinerilor Băieţi şi consilierii din episcopat şi-au aşezat mâinile pe capul său.
Benji ngồi xuống trong khi Cha nó, vị giám trợ, chủ tịch Hội Thiếu Niên, và các cố vấn trong giám trợ đoàn đặt tay lên đầu nó.
15 Îngerul i-a spus lui Daniel: „De la vremea cînd va înceta jertfa necurmată şi de cînd se va aşeza urîciunea care pustieşte [lucrul dezgustător care cauzează devastare, NW], vor mai fi o mie două sute nouăzeci de zile“ (Daniel 12:11).
15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” (Đa-ni-ên 12:11).
Deci problema reală aici, e să ne aşezăm şi să ne gândim care sunt priorităţile potrivite.
Vấn đề cốt lõi nằm ở việc chúng ta tự vấn bản thân đâu mới là những ưu tiên xác đáng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aşezat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.