asistent social trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asistent social trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asistent social trong Tiếng Rumani.
Từ asistent social trong Tiếng Rumani có nghĩa là người làm công tác xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asistent social
người làm công tác xã hội(social worker) |
Xem thêm ví dụ
Asistentul social avea însă alte planuri. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
Va continua terapia cu o asistentă socială ce-o va ajuta să se integreze. Một nhân viên xã hội sẽ tiếp tục điều trị cho cô bé và giúp nó hòa nhập vào cộng đồng mới. |
M-au sunat de la asistenta socială. Tôi nhận được điện thoại từ Bảo trợ xã hội. |
E asistentă socială, aflată aici într-o vizită neanunţată. Cô ấy là nhân viên xã hội đến kiểm tra đột xuất. |
Aceasta e o asistentă socială care o intervievează pe Hyun Sook. Đây là một nhân viên xã hội đang phỏng vấn Huyn- Sook. |
M-am dus la asistentul social şi l-am întrebat dacă puteam institui o clasă de alfabetizare. Tôi đi gặp ông trại trưởng và xin phép ông ấy cho tôi mở lớp dạy đọc và viết. |
Un asistent social, cândva ateu, a fost impresionat de puterea Bibliei de a schimba viaţa oamenilor în bine. Một người từng là nhà vô thần và làm công tác xã hội, ấn tượng trước khả năng tác động của Kinh Thánh trên đời sống con người. |
Însă existau şi împotrivitori care exercitau presiuni asupra asistentului social ca să scape de mine. Tuy nhiên, vẫn còn những người chống đối làm áp lực cho ông trại trưởng đuổi tôi đi. |
E asistentul social. Chắc là người làm công tác xã hội đấy. |
Am vrut să-i spun asistentului social că să înceapă. Con nghĩ con nên nói cho người làm công tác xã hội biết để ông ấy sắp xếp. |
Ea a spus: «nu sunt o asistentă socială. Bà nói, ‘Tôi không phải là nhân viên công tác xã hội. |
„Părinţii trebuie să fie rezonabili“, a spus un asistent social din Africa de Sud. Một nhân viên xã hội ở Nam Phi khuyên: “Cha mẹ nên tỏ ra phải lẽ. |
Ţi se desemna un asistent social. Bạn được chỉ định làm cán bộ xã hội. |
Apropos, peste ani, am aflat de la asistentul social că n- ar fi trebuit să fiu trimis acolo. Và đây, mấy năm sau, một cán bộ xã hội nói rằng lẽ ra tôi không bị đưa đến đó. |
Apropos, peste ani, am aflat de la asistentul social că n-ar fi trebuit să fiu trimis acolo. Và đây, mấy năm sau, một cán bộ xã hội nói rằng lẽ ra tôi không bị đưa đến đó. |
Ca asistent social aveam grijă de un tânăr pe nume Nick. Là một nhân viên chăm sóc, tôi bắt đầu chăm sóc một cậu bé tên Nick. |
Am vorbit cu asistentul social al departamentului de stat. Tôi đã nói chuyện với đồng nghiệp ở bộ ngoại giao. |
Aceasta e o asistentă socială care o intervievează pe Hyun Sook. Đây là một nhân viên xã hội đang phỏng vấn Huyn-Sook. |
Mi s-a dat cazul tău de către asistentă socială. Tôi đã đặt vấn đề của cô với Ban Xã hội. |
Nu sunt psihiatru, asistent social sau expertă în violența domestică. Tôi không phải là một bác sĩ tâm thần, không phải một người làm công tác xã hội hay một chuyên gia về bạo lực gia đình. |
19 „Singurătate găsiţi pretutindeni“, a spus Henry Regehr, asistent social din Toronto. 19 Một nhân viên xã hội ở Toronto tên là Henry Regehr nói: “Sự cô đơn có khắp nơi. |
Asistenta socială, nu? Chị là nhân viên xã hội, đúng không? |
Ar trebui sa o sunam pe asistenta sociala, sa vedem daca convinge politia sa ii caute. Chúng ta nên gọi cho nhân viên xã hội, để xem cô ấy có thể nhờ cảnh sát tìm không. |
Mama mea era asistenta socială şi a angajat un fost dependent de heroina. Mẹ mình, một nhân viên công chức, mà lại đi thuê một tên đang cai nghiện. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asistent social trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.