asortat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asortat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asortat trong Tiếng Rumani.

Từ asortat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đủ loại, khác biệt, tạp nhạp, hợp nhau, xứng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asortat

đủ loại

(assorted)

khác biệt

tạp nhạp

(assorted)

hợp nhau

(matching)

xứng hợp

Xem thêm ví dụ

Îşi asortează hainele la nume.
Ăn mặc quá mầu mè so với chữ Bạch đó
Mi se asortează cu ochii.
Cà vạt rất hợp với màu mắt của tôi.
De o suta, impreuna cu palarii, pantofi si umbrele care sa se asorteze?
Hay một trăm cái, với nón và giày và dù cho hợp mode?
Şi un capsator asortat.
Và kim bấm khớp màu nữa.
Sunt Tiffany, de # carate fiecare, şi se asortează cu plăcile pentru premii
Là loại Tiffany, # cara mỗi viên
Pot fi asortate cu diverse pandantive.
Có thể gộp cả họ Pandionidae.
Toate hainele tale se asortează.
Tất cả quần áo đều giống nhau.
Se asortează cu sfârcurile tale.
Giống đầu ti của cô.
Argintiul este foarte greu de asortat.
Màu bạc có vẻ không hợp lắm.
Ei chiar au încercat să asorteze cămaşa şi cravata potrivită la fiecare costum.
Họ còn cố gắng xếp cà-vạt và áo sơ-mi cho hợp với bộ đồ com lê.
Odată ce ai mâncat bomboane asortate, cum să te opreşti?
Một khi anh bắt đầu ăn Liquorice Allsorts, thì nó sẽ dừng ở đâu chứ?
Puteţi zugrăvi un stup ca să se asorteze cu casa.
Bạn có thể sơn tổ ong hợp màu với nhà.
Să vopsesc restul pentru a se asorta?
Em cũng sẽ nhuộm phần còn lại luôn?
De exemplu, aţi putea pregăti o masă doar cu câteva ouă asortate cu cartofi, legume sau leguminoase.
Chẳng hạn, bạn có thể chuẩn bị một món ăn bằng cách dùng một ít trứng trộn với khoai tây, rau quả hoặc đậu.
Carne asortată?
Thịt các loại?
Toate acestea erau servite cu sosuri iuţi cu usturoi, cu garnituri de legume şi cu brânzeturi asortate.
Thức ăn tráng miệng gồm trái cây tươi, khô, và mứt cùng bánh nướng với nhiều kiểu cầu kỳ.
Ar trebui să ţi-o pui şi tu pe a ta ca să ne asortăm.
Anh nên mặc cái của anh để tụi mình hợp nhau
Cine vrea brânzeturi fine, asortate?
Có ai muốn ăn phô mai ngon không?
Se asortează cu bikini-ul roz?
Có hợp với bộ bikini hồng của cậu không?
pentru a încheia, efectul de împărţire a ecranului e modelat pe tehnici folosite de Brian De Palma asortat cu filme incluzând Carrie
Hiệu ứng chiếu phim phân màn là kỹ xảo từng được Brian De Palma sử dụng để phân cảnh phim, ví dụ như Carrie.
Am petrecut un an fotografiind această nouă generație de fete, ca mine, care se simțeau la graniță - fete care fac skateboard, dar într- o lenjerie dantelată, fete care aveau o tunsoare băiețească dar aveau manichiura feminină fete care își asortau fardul de pleoape cu genunchii juliți, fete cărora le plac fetele și băieți cărora le plac și băieții și fetele toți urând să fie împachetați în patul lui Procust.
Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó.
Nu, doar că nu se asortează cu fata.
Không hẳn, chỉ là có vẻ nó không hợp với gương mặt cho lắm.
Secretul constă în a învăţa să cumperi haine care îţi vin bine, sunt practice, nu se demodează prea repede şi le poţi asorta fără probleme cu hainele pe care le ai deja.
Bí quyết là tập mua quần áo thích hợp với bạn, có thể mặc vào nhiều dịp khác nhau, hợp với đồ bạn đã có, và không chóng bị lỗi thời.
Șapca mea Adidas din piele se asortează cu rucsacul făcătură Gucci.
Mũ bóng chày bằng da Adidas của tôi hợp với cái túi đeo Gucci giả (Tiếng cười)
Totuşi, aceasta este o iluzie pe care femeile o pot face mai bine decât bărbaţii: prin asortarea capului deoarece se bazează pe tendinţele de modă.
Mặc dù vậy, đây là một ảo ảnh mà phụ nữ có thể thấy tốt hơn đàn ông: trong việc biết cái đầu là của ai vì họ dựa trên manh mối thời trang.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asortat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.