atestare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atestare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atestare trong Tiếng Rumani.

Từ atestare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là (việc) xác thực, nhân chứng, sự chứng thực, sự chứng nhận, bằng chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atestare

(việc) xác thực

nhân chứng

sự chứng thực

(attestation)

sự chứng nhận

(attestation)

bằng chứng

Xem thêm ví dụ

Co-creatorii David Benioff și D. B. Weiss au spus că al șaptelea și al optulea sezon ar putea consta din mai puține episoade, care să ateste că, după sezonul șase, au juns "în final la 13 episoade după acest sezon.
Hai nhà sản xuất David Benioff và D. B. Weiss nói rằng mùa thứ 7 và mùa thứ 8 có thể bao gồm ít tập phim hơn.
De ce este important să examinăm dovezile care atestă faptul că Isus a fost promisul Mesia?
Tại sao xem xét bằng chứng Giê-su có phải là đấng Mê-si đã được Đức Chúa Trời hứa là điều quan trọng?
Care sunt unele lucruri ce atestă că Dumnezeu este Autorul lucrărilor minunate?
Một số vật nào chứng tỏ Đức Chúa Trời là Đấng làm các việc diệu kỳ?
Pentru mai multe informaţii cu privire la dovezile care atestă că profeţia lui Isus se împlineşte în prezent, vezi capitolul 9 al cărţii Ce ne învaţă în realitate Biblia?, publicată de Martorii lui Iehova.
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Şi, aşa cum am văzut, multe descoperiri atestă autenticitatea şi exactitatea Bibliei, uneori până în cele mai mici detalii.
Như chúng ta đã thấy, nhiều phát hiện chứng nhận tính xác thực và chính xác của Kinh Thánh, đôi khi bao gồm cả chi tiết nhỏ nhất.
Lucrul acesta îl atestă una din profeţiile privitoare la el‚ consemnată în Isaia 11:3‚ 4.
Lời tiên tri trong Ê-sai 11:3, 4 nói về ngài bảo đảm với chúng ta điều đó.
4 În prezent, puţini oameni observă lucrurile care atestă măreţia lui Dumnezeu (Psalmii 10:4; 14:1).
4 Ít có ai ngày nay để ý đến lý do làm cho Đức Chúa Trời đáng thán phục.
Referitor la aceasta, cîntecul avîntat al unei păsări, zburdălnicia unui căţeluş, joaca unui delfin, toate atestă că Iehova a creat animalele pentru a se bucura de viaţă în mediul lor specific.
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
Aşa cum atestă istoria, răspunsul la această întrebare este afirmativ.
Như lịch sử chứng nhận, câu trả lời là có.
S-a lăsat să se înţeleagă că nici o altă carte din Scripturile ebraice nu este atât de bine atestată cum este cartea Daniel.
Có người nhận xét là không có sách nào trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ được kiểm chứng kỹ càng bằng sách Đa-ni-ên.
Mă duc la închisoare şi îmi văd clientul care are 13 sau 14 ani, şi a fost atestat să fie judecat precum un adult.
Tôi vào tù gặp thân chủ của mình, đó là đứa trẻ mới chỉ 13, 14 tuổi và cậu ấy được phép đứng trước tòa như một người lớn.
Unele sondaje efectuate în America atestă faptul că numărul celor care declară că cred în iad a crescut de la 53 la sută în 1981 la 60 la sută în 1990.
Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990.
Ziarul Asahi Shimbun a subliniat faptul că, deşi în acest proces instanţa a fost de părere că nu au fost suficiente dovezi care să ateste existenţa unei înţelegeri în care ambele părţi au fost de acord să nu se folosească sânge nici chiar într-o situaţie ce ar periclita viaţa pacientei, judecătorii nu au fost de acord cu instanţa inferioară în ce priveşte caracterul legal al unei înţelegeri de acest fel şi a afirmat următoarele: „Dacă între părţile implicate există o înţelegere judicioasă cu privire la faptul că indiferent de situaţie nu se va efectua o transfuzie de sânge, această Instanţă nu consideră că înţelegerea contravine ordinii publice şi deci că nu are nici o valoare“.
Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”.
Da, deoarece întreaga Biblie atestă că Isus nu este Dumnezeul Atotputernic.
Có, vì cả Kinh-thánh cho chứng cớ rằng Giê-su không phải là Đức Chúa Trời Toàn năng.
• Cum atestă apele şi mamiferele existenţa unui Creator iubitor?
• Động vật biển và loài sống trên cạn cho bằng chứng như thế nào về Đấng Tạo Hóa yêu thương?
În timpul ministerului său (29–33 e.n.), numărul dovezilor care atestau că el era Mesia a crescut.
Trong thời gian ngài làm thánh chức (29-33 CN), các bằng chứng về chức vị Mê-si của ngài chất cao như núi.
Ce dovadă atestă faptul că naţiunile străine ‘s-au înălţat pe ele însele’ împotriva israeliţilor şi a Dumnezeului lor, Iehova?
Điều gì chứng tỏ rằng các nước ngoại bang ‘khoe mình’ chống lại dân Y-sơ-ra-ên và Đức Chúa Trời họ là Đức Giê-hô-va?
□ Arătaţi cele patru categorii de dovezi care atestă faptul că Biblia este Cuvântul lui Dumnezeu.
□ Bốn bằng chứng nào cho thấy Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời?
Probabil la declaraţia „La lege şi la atestare!“
Có lẽ là câu: “Hãy theo luật-pháp và lời chứng!”
Există numeroase dovezi care atestă că, de la primul război mondial, Isus este prezent în sensul că are autoritate în calitate de Conducător în Regatul ceresc al lui Dumnezeu (Apocalipsa 6:1–8; 11:15, 18).
Rất nhiều bằng chứng cho thấy rằng kể từ Thế Chiến I, Chúa Giê-su đã hiện diện theo nghĩa là ngài có thẩm quyền cai trị trong Nước Đức Chúa Trời ở trên trời.
Toată această simbolistică atestă un singur lucru: lucruri mari sunt duse la îndeplinire şi poverile sunt uşurate ca urmare a eforturilor depuse de multe mâini „angajate cu sârguinţă într-o cauză bună” (D&L 58:27).
Tất cả biểu tượng này chứng minh cho một sự kiện: những điều tuyệt diệu được thực hiện và gánh nặng được làm nhẹ hơn qua nỗ lực của rất nhiều bàn tay “thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa” (GLGƯ 58:27).
Existenţa căror personaje biblice menţionate de Luca (în Evanghelia sa şi în Cartea Faptelor) este atestată de arheologie?
Ngành khảo cổ đã chứng thực các nhân vật nào mà Lu-ca đã nói đến trong Kinh-thánh (sách Lu-ca và Công-vụ các Sứ-đồ)?
Cerurile atestă necontenit gloria lui Iehova
Các từng trời luôn làm chứng cho sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va
Exista peste 40.000 de specii de paianjeni atestate.
Có khoảng 40,000 loài nhện được thống kê.
Bestla este atestată în poezia Edda.
Njörðr được chứng thực trong thơ ca và văn xuôi Edda.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atestare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.