authorisation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ authorisation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ authorisation trong Tiếng Anh.

Từ authorisation trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy phép, sự cho phép, sự cấp phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ authorisation

giấy phép

noun

sự cho phép

noun

Cast your eye over them carefully, because you'll have to authorise them.
Hãy phân tích tất cả một cách cẩn thận vì phải có sự cho phép của cô.

sự cấp phép

noun

Xem thêm ví dụ

Unless you have authorised your account to continue running the impacted ads, previously created ads will be paused to prevent them from serving without measurement.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
The Church has not authorised a formal blessing for civil partnerships and does not legally perform civil partnerships.
Giáo hội đã không cho phép một phước lành chính thức cho quan hệ đối tác dân sự và không thực hiện hợp pháp các quan hệ đối tác dân sự.
A Vichy law of 4 October 1940 authorised internments of foreign Jews on the sole basis of a prefectoral order, and the first raids took place in May 1941.
Một luật tháng ngày 4 tháng 10 năm 1940 cho phép giam giữ những người Do Thái nước ngoài trên cơ sở duy nhất là một lệnh quận trưởng, và những cuộc vây bắt đầu tiên diễn ra tháng 5 năm 1941.
This form is open to any YouTube user, but should only be sent in by the copyright owner or an agent authorised to act on the owner's behalf.
Bất kỳ người dùng YouTube nào cũng có thể sử dụng biểu mẫu này. Tuy nhiên, chỉ có chủ sở hữu bản quyền hoặc người đại diện được ủy quyền thay mặt cho chủ sở hữu mới nên gửi biểu mẫu này.
Theodore Martin's five-volume magnum opus was authorised and supervised by Queen Victoria, and her influence shows in its pages.
Quyển 5 của magnum opus của Theodore Martin có sự hỗ trợ từ Nữ hoàng Victoria, và những thể hiện nhiều cảm xúc của bà trong đó.
Third parties and authorised representatives are responsible for proactively informing businesses about their ownership and management options.
Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ.
She was immediately reminded by her opponents at home that the Chinese system orders 10,000 executions each year, and that defence lawyers there must be authorised by the Communist Party.
Bà ngay lập tức bị các đối thủ tại quê nhà nhắc nhở rằng hệ thống Trung Quốc ra lệnh thực hiện 10,000 vụ hành quyết mỗi năm, và rằng các luật sư biện hộ ở đó phải được Đảng Cộng sản cho phép hoạt động.
Attestation that you're an authorised representative of the organisation applying for verification
Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh
If your copyright-protected work was posted on YouTube without authorisation, you may submit a copyright infringement notification.
Nếu nội dung được bảo vệ bản quyền của bạn đã bị đăng trái phép lên YouTube thì bạn có thể gửi thông báo vi phạm bản quyền.
Certification may include providing documentation, such as supporting licences and identification documentation to confirm that you're authorised to have access to the product features, or that you've demonstrated a sustained history of policy compliance for some time.
Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian.
As noted above, you must be an authorised representative for your business to complete this step
Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho doanh nghiệp để hoàn tất bước này.
You’re a nonprofit organisation if you're a non-governmental organisation (NGO) or a charitable entity organised under the laws of, and based in, India, or an entity authorised by the nonprofit organisation to run election ads on its behalf (for example, an advertising agency).
Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo).
During this time, repression of Catholics intensified, and Elizabeth authorised commissions in 1591 to interrogate and monitor Catholic householders.
Trong khi đó, các biện pháp trấn áp người Công giáo được tăng cường, đến năm 1591, Elizabeth cho phép thẩm vấn và lục soát nhà ở người Công giáo.
There are specific requirements for resellers, informational sites and authorised advertisers who want to use trademarks that would otherwise be restricted.
Có các yêu cầu cụ thể đối với người bán lại, trang web thông tin và các nhà quảng cáo được ủy quyền muốn sử dụng nhãn hiệu vốn bị hạn chế.
In order to control this dissent, the British authorities authorised the sultan to raise a Zanzibari palace bodyguard of 1,000 men, but these troops were soon involved in clashes with the British-led police.
Nhằm kiểm soát những bất đồng này, nhà cầm quyền Anh Quốc ủy quyền cho quốc vương tuyển mộ 1.000 cấm vệ quân người Zanzibar, song những binh sĩ này nhanh chóng tham gia những cuộc đụng độ với cảnh sát do Anh lãnh đạo.
The operation was authorised by Hitler on 23 July 1942.
Chiến dịch này được Hitler chuẩn y vào ngày 23 tháng 7 năm 1942.
As noted above, you must be an authorised representative for your political party to complete this step.
Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho đảng phái chính trị để hoàn tất bước này.
If applicable, an authorised representative can also be a representative of the agency representing the political party.
Nếu thích hợp, một đại diện được ủy quyền cũng có thể là một đại diện của cơ quan đại diện cho đảng chính trị.
When you enable ad network optimisation for one of the available ad networks, you will be asked to tick a tick box indicating that you authorise AdMob and Google to access, manage, retrieve and analyse data relating to your account with the ad network.
Khi bạn bật tính năng tối ưu hóa mạng quảng cáo cho một trong những mạng quảng cáo có sẵn, bạn sẽ được yêu cầu đánh dấu vào hộp kiểm cho biết bạn ủy quyền cho AdMob và Google truy cập, quản lý, truy xuất và phân tích dữ liệu liên quan đến tài khoản của bạn với mạng quảng cáo.
The Japanese Marine Safety Force (later to become the Japanese Maritime Self-Defense Force) authorised the purchase of three "B type" escort vessels as part of the Financial Year 1953 programme.
Lực lượng An toàn Hàng hải Nhật Bản (Sau trở thành Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản) ủy quyền mua ba tàu hộ tống "B loại" như một phần của chương trình Năm tài chính 1953.
Compatible charging accessories are available on the Google Store and at Google authorised resellers (look for Google’s 'made for' badge).
Các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store và tại các đại lý được ủy quyền của Google (tìm huy hiệu "sản xuất riêng cho" của Google).
In December 1984, Lister exposed a document authorising the interception of her mail by South African authorities, causing her to be arrested and detained for a week under the Official Secrets Act.
Vào tháng 12 năm 1984, Lister công khai một tài liệu cho thấy chính quyền Nam Phi đã chặn thư của bà, khiến bà bị bắt và bị giam trong một tuần Đạo luật bí mật văn bản.
The restart of the reactor follows an order by Mr Noda last month authorising the reactivation of both it and another reactor at Ohi - No 4 - following stress tests .
Việc khởi động lại lò phản ứng này theo lệnh của ông Noda vào tháng trước cho phép tái kích hoạt cả lò này và lò phản ứng số 4 khác ở Ohi sau khi kiểm tra khả năng hoạt động của chúng dưới áp lực cao .
Your company has authorised the navy's use of this facility for a rescue operation code-named Operation Salvor.
Công ty các anh đã cho phép Hải quân được sử dụng phương tiện này... cho chiến dịch giải cứu, bí danh Chiến dịch Cứu hộ.
On 27 November 2014, the Electronic Travel Authorisation (ETA) facility became operational for citizens of over 40 eligible countries, including those who are eligible for visa on arrival.
Vào ngày 27 tháng 11 năm 2014, sự cấp phép chuyến đi điên tử (ETA) đi vào hoạt động đối với công dân của 40 quốc gia, bao gồm những quốc gia có thể làm thị thực tại cửa khẩu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ authorisation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.