authoritative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ authoritative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ authoritative trong Tiếng Anh.
Từ authoritative trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thẩm quyền, có quyền lực, có thể tin được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ authoritative
có thẩm quyềnadjective They have strong convictions and express themselves authoritatively. Họ có những thành kiến mạnh mẽ và dùng lối phát biểu như có thẩm quyền. |
có quyền lựcadjective |
có thể tin đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
The English sociologist Roy Wallis argues that a sect is characterized by "epistemological authoritarianism": sects possess some authoritative locus for the legitimate attribution of heresy. Nhà xã hội học người Anh Roy Wallis lập luận rằng một giáo phái được đặc trưng bởi "chủ nghĩa độc đoán nhận thức luận ": giáo phái sở hữu một số địa phương có thẩm quyền để quy kết hợp pháp cho dị giáo. |
“In theory,” says the handbook The World’s Religions, “all Christians [still] accept the Bible as authoritative, both in guiding their actions and in forming their beliefs.” Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”. |
Quick with Robert Garran went on to publish The Annotated Constitution of the Australian Commonwealth in 1901, which is widely regarded as one of the most authoritative works on the Australian Constitution. Quick cùng với Robert Garran tiếp tục phát hành Hiến pháp được chú giải của Thịnh vượng chung Úc vào năm 1901, văn kiện được nhận định phổ biến là công trình có thẩm quyền nhất đối với Hiến pháp Úc. |
The three primary goals of the codification are "simplify user access by codifying all authoritative U.S. GAAP in one spot, ensure that the codification content accurately represented authoritative U.S. GAAP as of July 1, 2009, and to create a codification research system that is up to date for the released results of standard-setting activity." Ba mục tiêu chính của việc mã hoá là "đơn giản hóa việc truy cập của người dùng bằng cách mã hoá tất cả các quy tắc GAAP có căn cứ của Hoa Kỳ tại một chỗ, đảm bảo rằng nội dung mã hoá chính xác là GAAP có căn cứ của Hoa Kỳ kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2009 và để tạo ra một hệ thống nghiên cứu quy chế có tính cập nhật với các kết quả phát hành của hoạt động thiết lập tiêu chuẩn. " Việc lập mã được thực hiện nhằm làm cho các chuẩn mực kế toán dễ dàng tìm thấy thông qua một cơ sở dữ liệu duy nhất. |
Authoritative, arrogant. Thẩm quyền, kiêu ngạo. |
As priesthood, temple, and mission blessings are gathered “together in one ... in Christ”13 and synergistically interact in the heart, mind, and soul of a young missionary, he can qualify for the work.14 His capacity is increased to fulfill the responsibility to represent authoritatively the Lord Jesus Christ. Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
According to the most authoritative source on the early history of Lie groups (Hawkins, pp. 1), Sophus Lie himself considered the winter of 1873–1874 as the birth date of his theory of continuous groups. Theo Hawkins, một sử gia toán học, Sophus Lie tự cho là mùa đông năm 1873–1874 là năm khai sinh lý thuyết nhóm liên tục của ông. |
Chung-Hua Institution for Economic Research provides economic forecast at the forefront for the economy of Taiwan and authoritatively researches on the bilateral economic relations with ASEAN by The Taiwan ASEAN Studies Center (TASC). Tổ chức nghiên cứu kinh tế Chung-Hua cung cấp dự báo kinh tế đi đầu trong nền kinh tế Đài Loan và nghiên cứu về các mối quan hệ kinh tế song phương với ASEAN của Trung tâm Nghiên cứu ASEAN Đài Loan (TASC). |
They have strong convictions and express themselves authoritatively. Họ có những thành kiến mạnh mẽ và dùng lối phát biểu như có thẩm quyền. |
Do other authoritative sources agree with it? Các nguồn tài liệu đáng tin cậy khác có cùng quan điểm không? |
Sakkos answered that it was an authoritative translation, and he also described Jehovah’s Witnesses as “lovers of the Bible.” Ông Sakkos trả lời rằng đó là một bản dịch có uy tín, và ông cũng mô tả Nhân-chứng Giê-hô-va là “những người yêu Kinh-thánh”. |
In 1988, Michael Prestwich produced an authoritative biography of the King, focusing on his political career, still portraying him in sympathetic terms, but highlighting some of the consequences of his failed policies. Năm 1988, Michael Prestwich xuất bản một quyển tiểu sử về Nhà vua, tập trung vào sự nghiệp chánh trị của ông, vẫn miêu tả về tình cảm của ông, nhưng làm nổi bật những hậu quả từ những thất bại chánh trị của ông. |
With the keys of the kingdom, the Lord’s servants can identify both truth and falsehood and once again authoritatively state, “Thus saith the Lord.” Với các chìa khóa của vương quốc, các tôi tớ của Chúa có thể nhận ra cả lẽ thật lẫn sự dối trá, và một lần nữa nói với thẩm quyền rằng: “Chúa có phán như vầy.” |
Thus, he advised Christians to be subject to men who held authoritative positions in human governments, such as kings or governors. Do đó, ông mới khuyên các tín đồ đấng Christ nên vâng phục những ai có chức vụ trong chính phủ loài người, chẳng hạn như vua hoặc quan tổng trấn (I Phi-e-rơ 2:13, 14). |
I want to shake your confidence that you know your own innermost minds -- that you are, yourselves, authoritative about your own consciousness. Tôi muốn làm lay chuyển sự tự tin của các bạn về việc các bạn hiểu được trí óc bên trong của bản thân -- rằng các bạn có thẩm quyền với chính nhận thức của mình. |
The school takes its name from that authoritative text. Tên trường được mang tên của Văn miếu Trấn Biên. |
These four words—“Receive the Holy Ghost”—are not a passive pronouncement; rather, they constitute a priesthood injunction—an authoritative admonition to act and not simply to be acted upon (see 2 Nephi 2:26). Sáu chữ—“Hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh”—không phải là một lời tuyên bố tiêu cực; thay vì thế, những chữ này cấu thành một mệnh lệnh của chức tư tế—lời khuyên nhủ có thẩm quyền để hành động chứ không phải chỉ bị tác động (xin xem 2 Nê Phi 2:26). |
" An authoritative parent is age-appropriately controlling and also warm . " " Bố mẹ quyết đoán kiểm soát con mình phù hợp từng độ tuổi với tất cả sự nhiệt tình và yêu thương . " |
So in 382 C.E., Pope Damasus commissioned his secretary, Jerome, to prepare an authoritative Latin Bible. Cho nên vào năm 382 CN, Giáo hoàng Damascus giao cho thư ký của ông là Jerome nhiệm vụ soạn một bản Kinh-thánh tiếng La-tinh chính thức. |
1, Baptism is a new and everlasting covenant; 2–4, Authoritative baptism is required. 1, Phép báp têm là một giao ước mới và vĩnh viễn; 2–4, Đòi hỏi phép báp têm phải được thực hiện bằng thẩm quyền hợp thức. |
In its first seven years, the Werkbund came to be regarded as the authoritative body on questions of design in Germany, and was copied in other countries. Trong bảy năm đầu tiên của nó, Werkbund trở thành cơ quan có thẩm quyền về các vấn đề của thiết kế tại Đức, và đã được sao chép ở nhiều nước khác. |
Why not at least consider the possibility that the Bible is God’s Word and thus uniquely able to give authoritative answers? Tại sao chúng ta không ít ra thử xem Kinh-thánh có phải là Lời của Đức Chúa Trời hay không để rồi có thể thấy rằng Kinh-thánh là sách độc nhất có quyền cho lời giải đáp? |
Jesus gave an authoritative response to the request to teach his followers how to pray. Chúa Giê-su đưa ra lời giải đáp dứt khoát cho lời thỉnh cầu của các môn đồ ngài nhằm dạy họ cầu nguyện thế nào. |
[Not allowed] Ads for free desktop software are only allowed if the ad includes the name of the specific software being advertised and leads to the authoritative online distribution source for the software. [Không được phép] Chỉ được phép quảng cáo phần mềm miễn phí dành cho máy tính để bàn nếu quảng cáo đó bao gồm tên phần mềm cụ thể sẽ được quảng cáo và dẫn đến nguồn phân phối trực tuyến có thẩm quyền cho phần mềm đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ authoritative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới authoritative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.