avertisment trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avertisment trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avertisment trong Tiếng Rumani.

Từ avertisment trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông báo, lời cảnh cáo, báo động, sự báo trước, sự cảnh cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avertisment

thông báo

(notice)

lời cảnh cáo

(admonishment)

báo động

sự báo trước

(monition)

sự cảnh cáo

(admonishment)

Xem thêm ví dụ

Pe parcursul secolelor care au urmat, poporul Israel — inclusiv mulţi regi — a ignorat avertismentele lui Dumnezeu.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Poate că suntem obişnuiţi să vedem avertismente de acest fel.
Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế.
Exemplul lor negativ constituie un avertisment pentru slujitorii de azi ai lui Dumnezeu, care urmează să primească o moştenire net superioară.
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
15. (a) Ce avertisment urgent le este adresat acelora care practică răul?
15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào?
Dar ceea ce i s–a întîmplat Ierusalimului din antichitate îi stă în faţă ca un implacabil avertisment.
Nhưng những gì xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem xưa là một gương cảnh cáo mạnh mẽ.
Conform avertismentului lui Moise dezastrul la scară naţională s–a petrecut în 607 î.e.n. — Deuteronom 28:15–37; 32:23–35.
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
(b) Ce avertisment şi ce îndemn găsim în modul în care a procedat Iehova atunci?
b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào?
Un avertisment similar este proclamat şi astăzi.
(Sô-phô-ni 3:5) Ngày nay cũng có lời cảnh báo tương tự.
12 Cei care ignoră avertismentele sclavului fidel îşi fac inevitabil rău şi le provoacă suferinţă celor dragi.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
1, 2. a) Ce avertisment le-a dat Isus continuatorilor săi?
1, 2. (a) Chúa Giê-su cảnh báo các môn đồ về điều gì?
Trebuie deci să luăm în serios următorul avertisment dat de Isus: „Rugaţi-vă neîncetat ca fuga voastră să nu aibă loc în timpul iernii“ (Matei 24:20).
Khi màn đêm hay mùa đông của thế gian này đến, lúc đó sẽ là quá muộn để tìm cầu ân sủng của Đức Giê-hô-va.
Papa nu a dat ascultare avertismentului lui Iacov: „Suflete adultere, nu ştiţi că prietenia lumii este vrăjmăşie cu Dumnezeu?
Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
Iată un avertisment pentru cei din zilele noastre care au poziţii de răspundere!
Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay!
În loc să fie un avertisment, astfel de idei ar produce confuzie în mintea unei persoane şi chiar i-ar putea pune în pericol viaţa, având în vedere că, în curând, va fi un necaz mai mare decât Potopul din zilele lui Noe (2 Petru 3:1–7).
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
14. a) Cum a făcut Pavel în discursul său trecerea la vestea bună despre Isus, şi ce avertisment a dat el?
14. (a) Phao-lô giới thiệu tin mừng về Chúa Giê-su bằng cách nào, và ông đưa ra lời cảnh báo nào?
E ultimul avertisment, pasăre!
Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ.
Mulţumesc pentru avertisment.
Cảm ơn đã cảnh báo.
Un avertisment prietenos.
Cornelius, tôi phải cảnh báo cậu 1 cách thân tình
Una din femei n-a ţinut seamă de avertismentul bărbaţilor, a luat un baltag (secure de luptă) şi l-a ridicat asupra copacului.
Cãi lại lời cảnh cáo của những người đàn ông, một người đàn bà đã dùng rìu để thọc cái cây.
Din nefericire, israeliţii nu au ţinut întotdeauna cont de acest avertisment.
Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này.
Mi-am amintit avertismentul fratelui Knorr: „Nu vreau ca cineva «să trâmbiţeze»“.
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!”
Ei încearcă să ducă o viaţă „normală“ refuzând să dea ascultare avertismentelor care sunt proclamate (Luca 17:26, 27).
(Lu-ca 17:26, 27) Vậy, có lý do nào để nghi ngờ Đức Giê-hô-va sẽ hủy diệt loài người một lần nữa không?
Au dat ei ascultare avertismentului divin aşternut în scris de Ioan?
Họ có làm theo lời cảnh báo của sứ đồ Giăng không?
Da, stii, ar fi trebuit să furi intreaga carte, pentru că avertismentele...
Lẽ ra ngươi nên trộm cả quyển sách vì lời cảnh báo...
Pe măsură ce citiţi avertismentul său, notaţi ce puteţi face pentru a vă apăra de combinaţiile secrete.
Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avertisment trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.