ax trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ax trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ax trong Tiếng Rumani.
Từ ax trong Tiếng Rumani có nghĩa là trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ax
trụcverb noun Apoi puneam axul şi elicea la loc şi plecam mai departe, liniştiţi. Rồi chúng ta lắp cái trục và cái chân vịt mới vô và lên đường. |
Xem thêm ví dụ
Pe o linie numar, nostru " Total Indicator de lectură " este trei de zece miimi ( 0. 0003 " sau 0. 0076mm ) TIR care pune noastre ax matura măsurare în caietul de sarcini Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Potrivit spectrometrie de satelit Skye lui, e un ax vertical în temeiul prezentului fort Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này. |
Acesta e un grafic indicând gradul la care votul în Congres scade de- a lungul axului stânga- dreapta, astfel incât dacă știi cât de liberal sau conservator e cineva, știi cum au votat în toate problemele majore. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Nu putem îndrepta axul fără să tragem şalupa la mal? Anh có thể nắn lại cái trục mà không cần kéo thuyền lên bờ không? |
În interiorul bilei de bronz există o greutate de plumb ce se leagănă liber pe un ax prins pe doi pivoți ce trec prin mijloc, de- a curmezișul, și contrabalansează această greutate. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Dacă matura ax nu este în caietul de sarcini pe axa y, putem folosi şuruburi de mijloc a face foarte mici ajustări la lecturi matura în timp ce schimbarea valorile de arc şi poftă de mâncare cu o cantitate neglijabilă Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Ax matura măsurare va arăta că axa ax este perpendiculară pe suprafaţa de masă Đo lường quét spindle sẽ hiển thị các trục trục chính là vuông góc với mặt bàn |
A lungul partea de jos, avem caseta de informaţii ax cu valori suprascrie pentru ax viteza, feed rata, şi ritm rapid Dọc theo phía dưới, chúng tôi có hộp thông tin trục chính với giá trị ghi đè cho spindle speed, nguồn cấp dữ liệu nhanh chóng tỷ lệ và tỷ lệ |
Acesta este situat în Hauts-de-Seine, la vest de Neuilly-sur-Seine și în prelungirea axului istoric al Parisului care începe de la muzeul Luvru și continuă cu Avenue des Champs-Élysées, Arcul de Triumf, până la Pont de Neuilly și Grande Arche de la Défense. Nằm ở Neuilly-sur-Seine thuộc Hauts-de-Seine, La Défense là điểm kéo dài của Axe historique được bắt đầu từ bảo tàng Louvre trong trung tâm Paris, tới đại lộ Champs-Élysées, Khải Hoàn Môn rồi thẳng đến Grande Arche. |
Zero reveni B şi C- axe, mount dumneavoastră indicatorul pe ax, şi aduce z în jos pentru a indica fata de masa Zero trở về B và C- trục, gắn kết của bạn chỉ trên trục chính, và mang lại Z- axis để chỉ mặt bàn |
Cu geometrie maşină verificat, porniţi programul " Ax Warm- Up " Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động " |
Dacă tragi de şnur de la baza nodului, vezi că funda se orientează pe axul lung al pantofului. Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt, bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày. |
Ridica colţul dreapta faţă până când bubble indicator s- a mutat la poziţia exactă stabilit în partea ax a maşinii Nâng cao góc bên phải phía trước cho đến khi bong bóng biểu đã di chuyển đến vị trí chính xác được thành lập ở phía trục chính của máy tính |
Elimina capse deţine suportul de cap ax în loc Loại bỏ các ốc vít giữ khung đầu trục chính tại chỗ |
În interiorul bilei de bronz există o greutate de plumb ce se leagănă liber pe un ax prins pe doi pivoți ce trec prin mijloc, de-a curmezișul, și contrabalansează această greutate. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa , xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Este valabil şi în Argentina, pe axul patagonian, acum în probleme serioase. Điều này cũng đúng với Argentina, trên thềm lục địa Patagonian, giờ đang ở trong tình trạng nghiêm trọng. |
Spre exemplu, în cazul ăsta, deşi roţile din stânga şi din dreapta sunt conectate cu un singur ax, rotindu- se cu aceeaşi viteză. Lấy ví dụ trong trường hợp này, mặc dù bánh trái và bánh phải kết nối với một trục đơn, quay với cùng vận tốc góc. |
Tu nu trebuie să atingă axul. ý ta là nàng không được đụng vào thứ này. |
Ax matura valori sunt, de asemenea, afectate de precizie de secvenţa de nivelare Giá trị quét trục chính cũng bị ảnh hưởng bởi sự chính xác của dãy San lấp |
Acest lucru se face astfel încât braţul nu încercaţi să trageţi instrumentul de din ax în timp ce mijlocie este încă de fixare ea Điều này được thực hiện để các cánh tay không cố gắng để kéo công cụ trên trục chính trong khi drawbar vẫn kẹp nó |
Luaţi notă specială de cât de repede va fi rotaţie ax în timpul real partea de prelucrare Hãy lưu ý đặc biệt của nhanh như thế nào trục sẽ quay trong thời gian thực tế phần gia công |
Selectaţi programul O02020 " Ax Warm- up " şi apăsaţi [ selectaţi programul ] Chọn chương trình O02020 " Spindle khởi động " và nhấn [ chọn chương trình ] |
Mercutio Vai, bietul Romeo, el este deja mort! înjunghiat cu un alb ochi negru târfă lui; împuşcat prin urechea cu un cântec de dragoste, PIN- ul foarte inimii lui despicătura cu prova- orb băiatului fund- ax: şi el este un om de a întâlni Tybalt? MERCUTIO Tuy nhiên, người nghèo Romeo, ông đã chết! đâm với một màu trắng thiếu nư mắt đen, bắn qua tai với một bài hát tình yêu, pin của trái tim mình hở với cung- cậu bé mù mông trục: và là một người đàn ông gặp phải Tybalt? |
Locul casetele umplut cu spumă în buzunar de tip " carusel " ax şi instrument de ambalare Đặt hộp đầy với bao bì bọt theo trục chính và công cụ carousel túi |
Acest lucru aduce ecran pentru reglarea braţul rotaţie, poziţia de buzunar şi cu ax unclamping Điều này mang lại lên màn hình để điều chỉnh các cánh tay quay, vị trí túi và drawbar unclamping |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ax trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.