ayam kalkun trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayam kalkun trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayam kalkun trong Tiếng Indonesia.

Từ ayam kalkun trong Tiếng Indonesia có nghĩa là gà tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayam kalkun

gà tây

noun

Mereka menghitung sapi, babi, ayam, kalkun dan angsa.
Họ đã đếm những con bò, heo, , gà tây và ngỗng.

Xem thêm ví dụ

Mereka menghitung sapi, babi, ayam, kalkun dan angsa.
Họ đã đếm những con bò, heo, , gà tây và ngỗng.
Aku diikat dan dipoles seperti ayam kalkun Thanksgiving.
Mình bị trói và bị tưới mỡ lên như một con gà tây trong lễ Tạ Ơn đây này.
Ayam kalkun di Wisconsin di dalam penjara remaja Ethan Allen.
Đây là một con gà tây ở Wisconsin tại cơ sở của tổ chức cải huấn trẻ vị thành niên Ethan Allen.
Aku seperti ayam kalkun!
Tôi sắp biến thành 1 con gà tây rán!
Dan ayam-ayam dan bebek-bebek dan kalkun-kalkun pada dasarnya sama bodohnya dengan tong sampah.
, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt.
Kami mengalahkan para petani, dan sekarang kita sedang penuh kemenangan makan... mereka panggang ayam, mendesis mereka bebek,... mereka kalkun lezat, mereka foie gras de...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Di antara unggas, ayam adalah yang paling umum, meskipun bebek, angsa dan kalkun juga dimakan.
Trong số gia cầm, là phổ biến nhất, mặc dù vịt, ngỗng, gà tây cũng được tiêu thụ.
Dari 19 Juni hingga 23 June 1944, Yamato mengawal Armada Mobil Ozawa selama Pertempuran Laut Filipina yang dijuluki pilot-pilot Amerika Serikat sebagai "Pesta Menembak Ayam Kalkun Mariana Raya".
Từ ngày 19 đến ngày 23 tháng 6 năm 1944, Yamato hộ tống lực lượng Hạm đội Lưu động của Đô đốc Ozawa trong trận chiến biển Philippine, còn được các phi công Mỹ gọi tên lóng là "Cuộc săn vịt trời Marianas vĩ đại" hay "Trận bắn Marianas".
”Di mata orang-orang Barat,” tulis seseorang tentang Natal di Jepang, ”bukan ayam kalkun [yang jarang dijumpai di pasar-pasar Jepang] yang tidak dapat ditemukan, tetapi unsur yang paling penting, semangatnya.”
Về Lễ Giáng sinh của Nhật, một người khác viết: “Không phải điều thiếu là thịt gà tây [là món không thường thấy ở chợ Nhật] nhưng là tinh thần, tức yếu tố quan trọng nhất trong mọi thứ”.
Sapi ya sapi, domba ya domba, babi dan unggas -- kalkun, bebek, ayam -- cukup merangkum semuanya.
Bò là bò, cừu là cừu, lợn là lợn, và gia cầm-- gà tây, vịt, -- tóm lại là như vậy.
Dan ayam- ayam dan bebek- bebek dan kalkun- kalkun pada dasarnya sama bodohnya dengan tong sampah.
, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt.
Di sana, Anda dapat memesan dendeng ayam Aljazair, mungkin burger walnut vegan, atau sammich kalkun.
Vào trong rồi, bạn có thể gọi món giật của người Algeria, hay là bánh burger hồ đào kiểu chay, hoặc bánh kẹp thịt gà tây.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayam kalkun trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.