爸爸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 爸爸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 爸爸 trong Tiếng Trung.
Từ 爸爸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cha, bố, ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 爸爸
chanoun 爸爸 可以 問你 一個 問題 嗎 ? Con hỏi cha một câu hỏi được không, thưa cha? |
bốnoun 等 下 你 爸爸 是 信 宗教 麼 ? Gì, bố em giống như siêu tôn giáo vậy? |
banoun 妈,怎么爸爸一批评我,你就敲边鼓! Mẹ, sao ba vừa phê bình con là mẹ liền đứng bên cổ vũ thế! |
Xem thêm ví dụ
我从爸爸家里拿走了一些钱,有一阵子都以赌博为生。 Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。 Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
卡洛斯说:“妈妈劝我们做儿女的,总要尊重爸爸。 虽然我不大喜欢玩地滚球,妈妈却坚持要我跟爸爸一起玩。 Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
你 是 个 好 父亲 有时 却是 个坏 爸爸 Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
我们通常在星期六下午或者星期天做“信差”,因为那是爸爸不用上班的日子。 Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
我们兄弟姐妹几人每当沉思《年鉴》这部分的记载,就会想起我们亲爱的爸爸。 Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
他驾车送爷爷去做传道探访,爷爷给了他不少鼓励,但爸爸仍然提不起劲来。 Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
后来,这个女儿的丈夫死去,她问爸爸是否想她离开伯特利,回来照顾他。 Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
爸爸或许告诉过他,雨水对土地多么重要。( Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. |
克莱顿·伍德沃思弟兄的爸爸曾跟卢述福弟兄等人在1918年无辜入狱。 Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943. |
对妈妈来说,那是一段非常艰难的日子,不但因为爸爸不在,也因为她知道我和弟弟将要面对中立的考验。 Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
虽然在学校寄宿也有若干好处,但没有什么东西比我跟耶和华的良好关系更重要。”——妮奥米,她说服爸爸把她从寄宿学校接回来。 Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú. |
爸爸 的 房子 是 藍色 的 Nhà của bố có màu xanh. |
我们的家教很严格,可是由于爸爸忠心地事奉耶和华,接受他的指导并不困难。 Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha. |
做 正确 的 事情 , 爸爸! L ¿m 1⁄2 iåu 1⁄2 Òng nhà bê! |
爸爸知道后很生气,把我赶出家门。 Cha tôi tức giận và đuổi tôi ra khỏi nhà. |
“我尽力把心里的感觉告诉爸爸妈妈,但说来说去都词不达意,结果他们就叫我不要再说了。 “Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. |
爸爸仁慈地运用经文清楚指出,教会主张人有个不死的灵魂,认为上帝要人的灵魂在地狱里永远受苦,都是不符合圣经的。 Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
爸爸常常对我说:“风一吹,你就会病。” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
伊丽莎白继续做全时传道员,我就被委派协助爸爸翻译圣经书刊,当时只有爸爸一个人把圣经书刊翻成坎纳达语。 Trong khi chị Elizabeth tiếp tục công việc rao giảng thì tôi được mời đến giúp đỡ cha tôi, bấy giờ là người duy nhất dịch các ấn phẩm về Kinh Thánh sang tiếng Kannada. |
沒事 我 和 你 爸爸 正 搬 傢 俱 呢 Mọi thứ đều tốt đẹp. |
爸爸 帮 你 除掉 Bố sẽ loại bỏ nó. |
我 只是 来 找 爸爸. Tôi chỉ có một mục đích là ra ngoài tìm được bố mình. |
1954年,第三群会众在莫恩里约·贝利约成立,爸爸再以会众仆人的身分在这群会众服务。 Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh. |
随着时间的推移, 又到了举行舞会的时间, 一个叫Brianna的女孩儿 她说, “我爸爸不能来跳舞了, 我好难过。” Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm." |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 爸爸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.