陡峭 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陡峭 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陡峭 trong Tiếng Trung.

Từ 陡峭 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dốc đứng, dốc, dựng đứng, thẳng đứng, quá quắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陡峭

dốc đứng

(precipitous)

dốc

(steep)

dựng đứng

(steep)

thẳng đứng

quá quắt

(steep)

Xem thêm ví dụ

为首的母象喝水时,我在旁看着 然后她以大象优雅缓慢的动作转身 摆动的象鼻宛如挥舞的手臂 只见她奋力爬上陡峭的边坡
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
人生可能就像攀登陡峭难行的步道,偶尔在路上停下来喘口气,重新计算方位,重新调整步伐,是很自然平常的事。
Cuộc sống có thể giống như một người đi trên con đường mòn đầy dốc và khó đi.
在不十分陡峭的山坡上和山谷中,有很多果园、橄榄园和葡萄园。
Vườn cây ăn quả, ôliu và nho phủ khắp các thung lũng và sườn đồi thoai thoải.
那里有一条捷径,但十分陡峭,所以不适合那些没有爬山经验的人。)
(Có một con đường ngắn hơn nhưng rất dốc; do đó những người không quen leo núi cao thì không nên đi.)
但促成这场灾难的主要原因是地震吗? 还是由于居民罔顾危险,在这么陡峭的地带搭盖这么简陋的房子呢?”
Thế thì tai họa đến là do động đất hay là tại người ta sống trong những căn nhà nguy hiểm ấy trên vùng đất hiểm trở như thế?”
有时他们会选择走峡谷或陡峭深谷旁的小路,结果有些绵羊一不留神就跌伤甚至死亡。
Nhưng họ phải đi gần hẻm núi nên những chiên lạc đôi khi bị thương, thậm chí bị chết.
然后我们确定陡峭程度是指什么, 我们认识到这是一个好主意,如果有一些测量 来真的缩小范围,特别是那意味着什么。
Sau đó và chỉ ngay sau đó, chúng ta đưa ra cấu trúc toán học.
地壳移动使地面向上隆起,在较大的岛屿上形成陡峭的山峦。
Độ cong của đất tại vùng này tạo nên những rặng núi lởm chởm ở trên những đảo lớn.
从耶路撒冷到耶利哥的路程超过20公里(12英里),是一条落差为1公里(0.6英里)的陡峭下坡路。
Con đường ngoằn ngoèo từ Giê-ru-sa-lem đến Giê-ri-cô dài hơn 20km, và có độ dốc 1.000m.
他们有的住在平展的高地和陡峭的山腰上,有的住在深不见底的峡谷和肥沃的山谷里。
Họ sống trên cao nguyên và triền núi Andes hoặc trong những hẻm núi sâu thăm thẳm và những thung lũng phì nhiêu của dãy núi lởm chởm đó.
耶路撒冷三面被陡峭的峡谷环绕,看来坚如磐石。 据第一世纪历史家约瑟夫斯说,耶路撒冷北面更有一道三重的围墙。
Thành Giê-ru-sa-lem có vẻ an toàn vì có thung lũng sâu ở chung quanh ba phía, và phía bắc, theo sử gia Josephus thuộc thế kỷ thứ nhất, thì có ba vách tường chống đỡ.
根据地质学家的解释,巨大的地壳板块在这里碰撞,形成了崇山峻岭,但这些山岭大部分是隐藏在水面以下的,只有最高的山峰才露出海面,组成了地势崎岖陡峭的瓦努阿图群岛。
Đỉnh của những ngọn núi cao nhất nhô lên khỏi mặt nước tạo nên quần đảo Vanuatu với nhiều mỏm đá lởm chởm.
就像你的实际年龄的增长一样。所以,如同你从30岁长到60岁 有很多人60岁时在使用“第二人生” 这不是一个陡峭的曲线——它非常非常分散 一个从30岁长到60岁的人,从每周在线时间 增长率为40%,所以—— 很多人错误地认为“第二人生” 是某种在线游戏。作为游戏,它没有吸引力——
Khi bạn từ 30 lên 60 tuổi -- và có nhiều người trong độ tuổi sáu mươi sử dụng Thế giới thứ hai -- đây không phải biểu đồ đường dốc đứng -- độ tuổi được phân bổ rất đều -- mật độ sử dụng tăng tính theo giờ đồng hồ mỗi tuần thì khoảng 40% khi bạn từ 30 lên 60 tuổi trong cuộc sống thực, nên không có -- nhiều người sai lầm khi nghĩ Thế giới thứ hai là một trò chơi trực tuyến.
阿托斯的大理石顶峰陡峭地从海中伸出,高达海拔2032米。
Nó là một núi cẩm thạch hùng vĩ, cao chót vót cách mặt biển 2.032 mét.
耶稣要走大约两天的路,才能到达伯大尼,途中他要渡过约旦河,到了耶利哥后还要走一段又陡峭又弯曲的山路。
Để đến Bê-tha-ni, Chúa Giê-su phải đi mất hai ngày, vượt qua sông Giô-đanh và đi lên con đường dốc quanh co từ thành Giê-ri-cô.
爸爸沿着陡峭的山路往上走,我在路两旁的大石头上跳来跳去。
Trong khi cha tôi đi bộ lên con đường dốc đứng, thì tôi nhảy từ một tảng đá lớn này sang tảng đá kia, dọc theo hai bên con đường mòn.
她住在山顶,每次我去找她,都要爬过陡峭的山坡。
Nhà cô ấy ở trên một đỉnh đồi dốc đứng, và tôi phải lội bộ lên đó.
如果我们不这样做, 如果我们假装只有简单的答案, 我们就是在引导 每个人掉下陡峭的悬崖。
Nếu ta không làm vậy, nếu chúng ta giả bộ rằng chỉ có các câu trả đơn giản, chúng ta đang dẫn mọi người rơi vào nguy hiểm.
路途单程大约130公里,其中超过90公里的路要步行。 我要翻越崎岖陡峭的山坡,穿越枝叶茂密的树林,遇到下雨,还要应付湿滑泥泞的山路。
Cuộc hành trình này dài khoảng 130 kilômét mỗi lượt, trong đó tôi phải đi bộ hơn 80 kilômét—dốc đi lên đi xuống, đồi gồ ghề, băng qua rừng rậm và khi trời mưa, phải lội qua lớp bùn dầy và trơn trượt.
我们应该注意到的第二件事情是 对于贫穷的国家来说, 曲线是非常陡峭的。
Điều thứ hai ta chú ý tới, đó là với các nước nghèo, đường cong thật sự rất dốc.
在路上大家有说有笑,心情兴奋极了。 货车驶过陡峭泥泞的山路,来到一个长满大树的山谷。
Mọi người nói cười rộn rã trên suốt quãng đường đi qua những con đường dốc bụi mù, cho đến khi xe dừng lại ở một thung lũng có nhiều cây cao lớn và một dòng sông chảy qua.
我也到中央公园去,看着中央公园起伏的地形, 与此对比的是陡峭的 曼哈顿中城地形。
Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan.
瑞典部份的群島則比較小,島嶼的岸邊也較陡峭
Phần quần đảo thuộc phía Thụy Điển thì ít hơn và các đảo nhỏ cũng có nhiều bờ dốc hơn.
我第一次被这样的场景所震撼 是在差不多十年前, 在南非崎岖陡峭的海岸边。
Lần đầu tôi trải qua cảm giác đó là khoảng 10 năm trước, nơi bờ biển hoang sơ và chênh vênh của Nam Phi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陡峭 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.