優酪乳 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 優酪乳 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 優酪乳 trong Tiếng Trung.

Từ 優酪乳 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sữa chua, da ua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 優酪乳

sữa chua

noun

da ua

noun

Xem thêm ví dụ

我們不會強迫您加入敏感廣告類別,但加入後,您就能利用廣告需求的勢來提高收入。
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
我們會定期舉辦研討會,並且提供限時惠給發布商。
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
除了提供更質的瀏覽體驗之外,這項功能也能協助觀眾找出感興趣的內容,藉此吸引他們觀看影片。
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
耶稣在地上传道期间,有一次,人群中有一个妇人高声喊道:“怀胎生你的和养你的有福了!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”.
請注意,只有當您使用多個購物廣告活動宣傳同一款商品時,才需要設定廣告活動先順序。
Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm.
更多化的Su-30MK,多是從Su-27PU改裝來,於1994年發表。
Một chiếc Su-30MK tối ưu hóa khả năng thao diễn, cũng đã được sản xuất lại từ chiếc Su-27PU sản xuất trước đó, nó xuất hiện vào năm 1994.
自由主義者提倡所有公民都應擁有公民權利:以法律延伸對所有公民的個人自由的保護與惠。
Chủ nghĩa tự do ủng hộ quyền dân sự (civil rights) của tất cả các công dân: bảo vệ và ưu tiên tự do cá nhân cho toàn thể công dân bình đẳng trước pháp luật.
儘管珍珠港事變後憤怒浪潮席捲美國,然而羅斯福打從一開始就以打敗納粹德國為先。
Tuy làn sóng giận dữ lan khắp Hoa Kỳ sau vụ tấn công Trân Châu Cảng nhưng từ đầu Roosevelt đã quyết định rằng việc đánh bại Đức Quốc xã là ưu tiên hàng đầu của Hoa Kỳ.
如果您選擇使用「先收件匣」設定,系統會自動將您的電子郵件分成三種類型:尚未讀取的重要郵件、已加星號的郵件,以及所有其他郵件。
Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác.
「店名」提供琳瑯滿目的質女鞋,價格實惠。
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
不过,由于延迟时间原因,这并不是最做法,因此仅当绝对有必要时才应使用序列化。
Tuy nhiên, phương pháp này chỉ có độ trễ gần tối ưu và bạn chỉ nên chuyển đổi tuần tự nếu thực sự cần thiết.
几天后,一个电视新闻节目详细报道《儆醒!》 就癌所发表的文章。
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú.
用1/4英寸绳子,织带,或皮带可以做到缚。
Dây thừng 1/4 inch, ruy băng hoặc dây da có thể được sử dụng.
这些著作全面地捍卫了西比乌斯所理解的基督教信仰。
Toàn bộ các sách này trình bày một biện luận đầy đủ cho đạo Đấng Christ như Eusebius hiểu.
西比乌斯是谁? 我们可以从他的一生学到什么教训?
• Eusebius là ai và chúng ta rút được bài học nào qua đời sống của ông?
您應先處理驗證狀態為「失敗」或「尚未開始」的問題。
Bạn nên ưu tiên khắc phục các vấn đề có trạng thái xác thực "không thành công" hoặc "chưa bắt đầu".
跟 洗手 有關
Vì xà phòng.
哥林多前书11:1)他说:“我们从来没有向任何人讨过荣耀,......相反,我们在你们中间温温柔柔,好像母亲养爱护自己的孩子一样。”(
Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”.
为什么在尼西亚的会议上西比乌斯竟然不保晚节,反过来支持不符合圣经的道理呢?
Tại sao Eusebius chịu khuất phục tại Giáo Hội Nghị Nicaea và ủng hộ một thuyết trái với Kinh Thánh?
你 幹什麼 呢 ?
Em đang làm gì vậy, Yu?
我 還能 起個 男 名 ?
Tôi có thể có biệt danh sao?
理论认为,如果一个部门存在某些不可避免市场扭曲,那么另一个部门实现更大的市场的完善,实际上可能会降低效率。
Lý thuyết điều tốt nhất thứ hai nói rằng nếu có một số biến dạng thị trường không thể tránh khỏi trong một lĩnh vực, một động thái hướng tới sự hoàn thiện thị trường lớn hơn trong lĩnh vực khác thực sự có thể làm giảm hiệu quả.
例如,如果您的關鍵字是癌,當 Google 搜尋中包含關鍵字「癌」,無論是否使用其他搜尋字詞或使用者輸入的順序,您的廣告即可顯示。
Ví dụ: nếu từ khóa của bạn là ung thư vú, thì quảng cáo của bạn sẽ hiển thị khi một tìm kiếm của Google có bao gồm từ khóa ung thư vú, bất kể các cụm từ tìm kiếm khác có được sử dụng hay không hoặc thứ tự người dùng nhập các cụm từ tìm kiếm.
總以 為 自己 比 我 秀 我 的 確比 你
Đúng là tao thông minh hơn mày.
2月7日,素福扎伊和弟弟回到他们在明戈拉的家乡,那里的街道冷冷清清,“寂静得可怕”。
Ngày 7 tháng hai, Yousafzai cùng em trai trở lại quê nhà Mingora, khi cô bé tới nơi các đường phố đều hoang vắng và "im lặng tới kỳ lạ".

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 優酪乳 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.