陶瓷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陶瓷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陶瓷 trong Tiếng Trung.

Từ 陶瓷 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gốm, Gốm, đồ gốm, đồ sứ, nghề làm đồ gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陶瓷

gốm

(ceramic)

Gốm

(ceramic)

đồ gốm

(ceramics)

đồ sứ

(china)

nghề làm đồ gốm

(ceramics)

Xem thêm ví dụ

在我办公室的桌上,有一个小瓷罐 是我在大学的时候自己做的。日本乐烧,一种陶瓷
Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học.
他把门打开,在我们面前的是一个 没有窗户的20*20英尺大小的房子, 高到天花板的陈列柜里塞满了玛雅陶瓷
Nên tôi nói, " Bác sĩ Robicsek, nơi này thật rực rỡ."
因为碳化铀燃料中不含氧元素(在放射过程中,氧气或其他气体的释放会导致堆内产生额外的压力),并配合陶瓷涂层(在结构和化学性质上有优势),碳化铀将成为某些第四代裂变反应堆燃料的理想候选者——例如高温气冷堆。
Ngoài ra, bởi vì sự thiếu oxy trong nhiên liệu (trong quá trình chiếu xạ, áp suất khí dư thừa có thể hình thành O2 hoặc các khí khác) cũng như khả năng bổ sung lớp phủ gốm (giao diện gốm sứ) có sự lợi thế về cấu trúc và hóa học), Urani cacbua có thể là ứng cử viên nhiên liệu lý tưởng cho một số lò phản ứng thế hệ thứ 4 cũng như lò phản ứng nhanh làm mát bằng khí.
而且我有了一个塑料鼻子,满嘴陶瓷牙齿 和一些其他的东西
Và tôi kết thúc với một cái mũi nhựa, răng sứ và tất cả các loại vật liệu khác.
考古学家分析陶瓷罐上的残留物,发现当时迦南人的酿酒技术非常纯熟。
Một nhà khảo cổ phân tích mẫu rượu dính trên bình đã ghi nhận rằng người Ca-na-an thời bấy giờ pha chế rượu rất kỹ lưỡng.
一首古诗形容埃卜拉“像陶瓷花瓶一样粉碎”。
Theo lời một bài thơ cổ, Ebla đã “vỡ tan như một bình gốm”.
钻 到 地面 陶瓷 插头 插入 的 基础 。
Mũi khoan sẽ cắm xuống lòng đất bên dưới chân các người.
然后我先在汉堡的一个艺术瓷器作坊工作 在那里所有东西都是在轮子上做的, 那个作坊里有很多陶瓷工人。
Sau đó tôi bắt đầu công việc này ở Hamburg, trong một xưởng gốm nơi mà mọi thứ đều được làm bằng máy, và vì vậy tôi làm việc ở một cửa hàng nơi có một vài thợ gốm.
该模型包含了69451个三角形的数据,这些三角形由3D扫描仪确定,构成了一座陶瓷兔子塑像。
Mô hình này bao gồm dữ liệu mô tả 69.451 hình tam giác được xác định bằng cách quét 3D một bức tượng gốm của một con thỏ.
其中包括了40个酿酒陶瓷罐,这些陶瓷罐的容量相当于现代3000个酒瓶的容量。
Hầm rượu chứa 40 bình lớn, tương đương 3.000 chai rượu hiện nay.
2010年11月,在英国伦敦的一场拍卖会上,有一个清朝的陶瓷花瓶喊价将近7000万美金。
Tháng 11 năm 2010, trong cuộc đấu giá tại London, Anh Quốc, một chiếc bình gốm có xuất xứ từ Trung Quốc vào thế kỷ 18 đã được trả giá gần 70 triệu đô la.
威治伍德說服王后,讓他將皇后所購買的一系列產品命名為「王后的陶瓷」(Queen's Ware),並且在各方面的宣傳中強調與王室的關係。
Wedgwood đã thuyết phục bà cho ông đặt tên cho dòng đồ gốm mà Nữ hoàng đã mua " Queen's Ware ", và thổi phồng hiệp hội hoàng gia trong giấy tờ và văn phòng phẩm của mình.
是我在大学的时候自己做的。日本乐烧,一种陶瓷。 是几个世纪以前日本 用于制作茶道会的碗
Đó là raku, một kĩ thuật làm gốm xuất phát ở Nhật Bản từ hàng thế kỉ trước và chuyên làm ra những chiếc bát cho nghi lễ trà đạo.
由于其制得的加热元件可以在1800°C高温运作,可用于实验室和生产环境中使用的电动熔炉,生产玻璃,钢,电子,陶瓷,和其他热处理的材料。
Các thành phần làm lạnh của molypden disilixua có thể được sử dụng khi nhiệt độ lên đến 1800 °C, trong lò nung điện sử dụng trong phòng thí nghiệm và môi trường sản xuất trong các quy trình sản xuất thủy tinh, thép, điện tử, gốm sứ, và trong xử lý nhiệt các vật liệu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陶瓷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.