病因 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 病因 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 病因 trong Tiếng Trung.
Từ 病因 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nguyên nhân, lyù do, nguyeân nhaân, bảo, do, động cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 病因
nguyên nhân(cause) |
lyù do, nguyeân nhaân(cause) |
bảo(cause) |
do(cause) |
động cơ(cause) |
Xem thêm ví dụ
但是,尽管有先进的医疗技术, 要诊断出六分之一 患病儿童的病因 依然不是件容易的事。 Chưa hết, mặc dù công nghệ y học đã phát triển cao, chẩn đoán về rối loạn thần kinh ở 1 trong 6 đứa trẻ vẫn còn quá hạn chế. |
一个有着大量侵权行为改革的国家 仍然遭受着这些病因。 Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật. |
然而,大多数的情况都是病因不详。 Đa số trường hợp mắc bệnh đều không xác định được nguyên nhân. |
常見的病因包括感染,或藥物反應(比如止痛劑、或抗生素如甲氧西林(meticillin))。 Nguyên nhân bao gồm nhiễm khuẩn, hoặc phản ứng thuốc như giảm đau, hoặc thuốc kháng sinh như methicillin (meticillin). |
如果病因是腦垂體異常,可能需要額外的藥物治療來取代腦垂體失去的功能。 Nếu tuyến yên bị ảnh hưởng, các loại thuốc khác có thể được yêu cầu để thay thế chức năng bị mất của nó. |
几天以后 结果显然表明 不管是病因是什么 马麦能帮助治愈这个病。 Chỉ vài ngày sau, mọi thứ đã dần sáng sủa rằng cho dù cái gì gây ra căn bệnh đi chăng nữa, thì marmite chính là thuốc chữa. |
约90–95%的病例为"原发性高血压",即没有明显病因的高血压。 "Tăng huyết áp nguyên phát" chiếm 90–95% số ca tăng huyết áp, dùng để chỉ các trường hợp không xác định được bệnh nguyên gây tăng huyết áp rõ ràng (vô căn). |
不过 恐怕 你 的 病因 正 盯 着 我们 看 呢. Nhưng tôi e nguyên nhân của chuyện này đã rõ rành rành trước mắt rồi. |
这种情形称为开角型青光眼,百分之90的青光眼都源于这个病因。 Hình thái này được gọi là glaucoma góc mở và chiếm tỉ lệ 90 phần trăm những người mắc bệnh glaucoma. |
这 就是 你 的 病因. Đúng là bệnh. |
但 他們 不 知道 病因 對 吧? Nhưng họ không biết nguyên nhân, đúng không? |
所以如果把这些生理过程也列入考虑, 我认为是大量的不断摄入 精制谷物,糖类以及淀粉类食物导致了 肥胖症和糖尿病的流行, 但其病因是胰岛素抵抗症 而不是由于暴饮暴食以及缺乏运动。 Vậu nếu bạn kết hợp những quy trình sinh lí lại Tôi cho rằng nó có thể là một lượng hấp thụ lớn bột mì, đường và bột khoai đang điều khiển trận dịch béo phì và bệnh béo phì nhưng qua sự kháng cự insulin bạn thấy đây, và không cần thiết chỉ qua ăn quá nhiều và ít vận động. |
當代的病因包含有噪音、空氣、水污染、營養不良、危險機械、不人性化工作、孤立、貧窮、無家可歸和藥物濫用。 Những áp lực của đời sống hiện đại gồm ô nhiễm tiếng ồn, không khí, nước, dinh dưỡng nghèo nàn, máy móc nguy hiểm, công việc cộng đồng, sự cô đơn, vô gia cư và lạm dụng vật chất. |
尋找病因的醫學檢驗始於1940年代和1950年代。 Xét nghiệm y học để tìm ra nguyên nhân của căn bệnh đã được tiến hành từ những năm 1940 và 1950. |
你不用再去乳腺癌诊所, 你会去HER2扩增诊所,或EGFR激活诊所, 他们会检测一些病理学损害 就是引发癌症的独特病因。 Bạn sẽ không còn thấy phòng khám ung thư vú nữa. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 病因 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.