班长 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 班长 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 班长 trong Tiếng Trung.

Từ 班长 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tàu chiến nhỏ, theo dõi, lớp trưởng, toán trưởng, pháo thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 班长

tàu chiến nhỏ

(monitor)

theo dõi

(monitor)

lớp trưởng

(monitor)

toán trưởng

pháo thuyền

(monitor)

Xem thêm ví dụ

第二名是个男孩, 他被提名当班长
Một bạn trai có bài kiểm tra được điểm cao thứ nhì lớp, và bạn ấy sẽ được làm lớp trưởng.
理查德在惠提尔东部小学就读,八年级时当上班长
Richard Nixon theo học tại trường tiểu học East Whittier, giữ chức lớp trưởng trong năm lớp tám.
布丽恩(2005年的毕业生)成为学校最棒的排球队员之一和班长
Breanne (học khóa năm 2005) từng là một vận động viên bóng chuyền và là lớp trưởng.
她遵守圣约的一种方式,就是光大她身为蜂巢组班长的召唤。
Một trong những cách mà em ấy tuân giữ các giao ước của mình là làm vinh hiển sự kêu gọi của em với tư cách là chủ tịch lớp Beehive.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 班长 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.