呈现 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 呈现 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 呈现 trong Tiếng Trung.

Từ 呈现 trong Tiếng Trung có nghĩa là tái tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 呈现

tái tạo

Xem thêm ví dụ

几年前, 我在欧洲呆了几个月 去看大型国际艺术展 这一艺术展的脉动 将呈现在整个艺术世界之中。
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
您可以通过 Play 管理中心来查看相关数据,以帮助您了解和改善应用的电池用量、稳定性和呈现时间。
Khi sử dụng Play Console, bạn có thể xem dữ liệu để hiểu và cải thiện mức sử dụng pin, độ ổn định cũng như thời gian hiển thị của ứng dụng.
我要从我朋友那里借一个故事 我的一个波斯尼亚的朋友,一个关于她的故事 因为我认为它将为你呈现的正是这种感觉。
Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy.
Google 平台呈现已在美国推出。
Chương trình xuất hiện trên toàn Google hiện có ở Hoa Kỳ.
如果发布商无法呈现 VAST 响应中返回的随播广告素材,就可能会发生此非严重错误。
Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST.
我的梦想是把这个问题, 不光从同情心的角度出发, 呈现给各国财务官员 来说明 我们不能不投入资源, 来保障全人类都能获得充足, 可支付得起的营养补给。
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
有关人群的图画非常有趣, 因为,你知道,你要 你试着把它和你最容易辨认的东西联系起来, 比如人脸,这样就呈现出人脸的肌理。
Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết.
举个例子,如果你看向银河的一个平面 同步加速器使它变亮 呈现出带鲜红的橙色画面 但是我们仔细再看一下 我们会看到蓝色的点
Ví dụ, nếu các bạn nhìn dọc theo mặt phẳng dải Ngân hà, nó sáng nhờ tăng tốc điện tử, vốn có màu cam đỏ, nhưng nếu ta nhìn kĩ hơn, ta sẽ thấy những chấm xanh nhỏ xíu.
2那位a通晓万事的,因为b万事都呈现在我眼前;
2 Chính là Đấng abiết hết bmọi vật, vì tất cả mọi vật đều ở trước mắt ta;
光有时呈现粒子性 有时又呈现波的属性 开创了一项革命性的物理理论 成为“量子力学”
Kết quả này, rằng ánh sáng thỉnh thoảng giống hạt thỉnh thoảng lại giống sóng, dẫn tới một thuyết vật lí mới, mang tính cách mạng được gọi là cơ học lượng tử.
当您点击表中的某个条目时,系统会显示“界面呈现时间分布图”图表。
Khi nhấp vào một mục nhập trong bảng, bạn sẽ thấy biểu đồ "Phân phối thời gian hiển thị giao diện người dùng".
了解 Google 如何发现、抓取和呈现网页3。
Tìm hiểu cách Google phát hiện, thu thập dữ liệu và phân phối các trang web.3
该浏览器会使用所呈现的源代码。
Trình khám phá sử dụng mã nguồn được hiển thị.
在生成报表时,如果您选择了“广告素材尺寸(已投放)”维度,就会看到一个“原生”值(对应于自定义呈现)和一个“自适应”值(对应于采用自适应尺寸的原生样式)。
Khi báo cáo với tham số "Kích thước quảng cáo (được phân phối), bạn sẽ thấy giá trị kích thước "Gốc" cho quảng cáo hiển thị tùy chỉnh và kích thước "Linh hoạt" cho quảng cáo kiểu Gốc có kích thước linh hoạt.
美国美丽又复杂的另一面逐渐呈现出来。
Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ.
那么,我们应该以怎样态度 来面对这个 呈现在我们面前 飞速发展的 世界?
thái độ của chúng ta là gì đối với thế giới này rằng chúng ta thấy là họ đang phát triển thần kì trước chúng ta
您可以与其他用户分享浏览器中的网址,以分享所呈现的结果。
Bạn có thể chia sẻ URL trong trình duyệt của bạn với người dùng khác để chia sẻ kết quả hiển thị.
棘手的问题是,之前所有的媒介, 它们的呈现形式 在它们诞生的时候就已经固定了。
Điều lí thú ở đây đó là với tất cả những công cụ có từ trước, định dạng và cấu trúc bộ phim là cố định.
我们已经看见了呈现在眼前的组织标记。 36%的跨国公司仅仅存在于网络的核心区域, 但是它们却创造了 所有公司总营业收入的95%。
Và chúng ta đã thấy các dấu hiệu của tổ chức diễn ra ở đây. Chỉ có 36% của các công ty TNCs là trong lõi, nhưng họ tạo nên 95% trên tổng số doanh thu hoạt động của tất cả TNCs.
开发者通过策略接口将拥有对该框架的高度控制,因而该框架将适应于多种呈现(View)技术,例如JSP、FreeMarker、Velocity、Thymeleaf 等。
Các nhà xây dựng phần mềm (lập trình viên) có quyền khống chế cao độ trong khung hình này thông qua những giao diện chiến lược (strategy interfaces), đồng thời điều tiết với những kỹ thuật đa giao diện (multiple view technologies) như JSP, FreeMarker, Velocity, Tiles, iText, và POI.
这就给我们呈现了五颜六色的景象
Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng.
当然,这个数据块 只包含了被人体吸收了的 X光所呈现出的人体各个部位。
Vậng, khối dữ liệu chỉ chứa đựng lượng tia X mà chụp được trên cơ thể người.
许多无圹墓葬人呈现非正常死亡的迹象。
Nhiều người được chôn trong mộ không huyệt thể hiện dấu hiệu tử vong không bình thường.
古巴是加勒比海的一个美丽岛屿,最近当地呈现出一片属灵的欢乐,这是前所未见的。
Cuba, một hòn đảo đẹp ở Caribbean, gần đây có được một mùa khoan khoái chưa từng thấy về phương diện thiêng liêng.
这些奇妙的前景正呈现在一切顺服的人类面前。
Những triển vọng tuyệt diệu này dành cho toàn thể nhân loại biết vâng lời.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 呈现 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.